Câu hỏi:

19/06/2024 81

In pairs, choose a word or a phrase from the box to describe each group of food. (Làm việc theo cặp, chọn một từ hoặc một cụm từ trong bảng để mô tả các nhóm thức ăn sau)

In pairs, choose a word or a phrase from the box to describe each group of food.  (ảnh 1)

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Dairy products

Milk, cheese, butter

Drinks

Juice, soda, coffee, tea, water

Fruit

Lemons, banana, oranges, apples,

Meat

Chicken, fish, shrimp, bacon, steak, sausages

Vegetable

Lettuce, onions, peppers, tomatoes, potatoes

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Complete the conversation with a.an,the,some and any. Then listen and check. (Hoàn thành đoạn hội thoại với a,an,the, some hoặc any. Nghe và kiểm tra lại)

Lee: I'm hungry. What's in (1) ___fridge?

Diana: There are (2)___ eggs.

Lee: Do you have (3) ___vegetables?

Diana: Yes, I have (4) ____onion and (5) red pepper.

Lee: Great! Let's make a Spanish omelet. Do you have (6)___olive oil?

Diana: No, but I have (7)____ corn oil. That should be okay.

Lee: Sure. And we need (8)___ potatoes

Diana: I don't have (9)___ potatoes, but I can go to the store.

Lee: OK, I'll start cooking,

 

Xem đáp án » 26/05/2024 107

Câu 2:

In pairs, make two new conversation using the ingredient below. Use the conversation E as a model. (Theo cặp, hãy tạo hai cuộc trò chuyện mới bằng cách sử dụng thành phần bên dưới. Sử dụng cuộc hội thoại E làm mô mẫu)

 In pairs, make two new conversation using the ingredient below. (ảnh 1)

Xem đáp án » 26/05/2024 106

Câu 3:

What are your favorite foods? Choose one from each group. (Đồ ăn ưa thích của cậu là gì? Chọn mỗi món từ một nhóm)

Xem đáp án » 19/05/2024 78

Câu 4:

In your notebook, make a table with two columns. Count nouns and non-count nouns. Write the words from A and B in correct columns. (Kẻ bảng với hai cột vào vở. Danh từ đếm được và danh từ không đếm được. Viết các từ A và B vào các cột đúng)

Xem đáp án » 23/06/2024 75

Câu 5:

In pairs, think of some other foods you know and write them in the correct groups. (Làm việc theo nhóm, nghĩ về một số thức ăn khác và viết nó vào các nhóm)

Xem đáp án » 16/07/2024 74

Câu 6:

Practice the conversation in pairs. Swith roles and practice again(Luyện tập đoạn hội thoại theo cặp. Đổi vai và luyện tập lại lần nữa)

Xem đáp án » 10/07/2024 63