Câu hỏi:
26/05/2024 106
In pairs, make two new conversation using the ingredient below. Use the conversation E as a model. (Theo cặp, hãy tạo hai cuộc trò chuyện mới bằng cách sử dụng thành phần bên dưới. Sử dụng cuộc hội thoại E làm mô mẫu)
In pairs, make two new conversation using the ingredient below. Use the conversation E as a model. (Theo cặp, hãy tạo hai cuộc trò chuyện mới bằng cách sử dụng thành phần bên dưới. Sử dụng cuộc hội thoại E làm mô mẫu)
Trả lời:
Hướng dẫn làm bài
A:I’m hungry. Do you have any food in the fridge?
B: I have some eggs, cheese.
A: Do you have any onions and salt and pepper?
B: Yes, I do.
A:Yes, I will make Quiche. Do you have any milk?
B: Yes, I do
A:Ok! I will start cooking
Hướng dẫn dịch
A: Tớ đói. Bạn có thức ăn nào trong tủ lạnh không?
B: Tớ có một ít trứng, pho mát.
A: Bạn có hành và muối tiêu không?
B: Vâng, tớ có.
A: Vâng, tớ sẽ làm Quiche. Bạn có sữa không?
B: Vâng, tớ có
A: Được rồi! Tớ sẽ bắt đầu nấu ăn
Hướng dẫn làm bài
A:I’m hungry. Do you have any food in the fridge?
B: I have some eggs, cheese.
A: Do you have any onions and salt and pepper?
B: Yes, I do.
A:Yes, I will make Quiche. Do you have any milk?
B: Yes, I do
A:Ok! I will start cooking
Hướng dẫn dịch
A: Tớ đói. Bạn có thức ăn nào trong tủ lạnh không?
B: Tớ có một ít trứng, pho mát.
A: Bạn có hành và muối tiêu không?
B: Vâng, tớ có.
A: Vâng, tớ sẽ làm Quiche. Bạn có sữa không?
B: Vâng, tớ có
A: Được rồi! Tớ sẽ bắt đầu nấu ăn
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the conversation with a.an,the,some and any. Then listen and check. (Hoàn thành đoạn hội thoại với a,an,the, some hoặc any. Nghe và kiểm tra lại)
Lee: I'm hungry. What's in (1) ___fridge?
Diana: There are (2)___ eggs.
Lee: Do you have (3) ___vegetables?
Diana: Yes, I have (4) ____onion and (5) red pepper.
Lee: Great! Let's make a Spanish omelet. Do you have (6)___olive oil?
Diana: No, but I have (7)____ corn oil. That should be okay.
Lee: Sure. And we need (8)___ potatoes
Diana: I don't have (9)___ potatoes, but I can go to the store.
Lee: OK, I'll start cooking,
Câu 2:
In pairs, choose a word or a phrase from the box to describe each group of food. (Làm việc theo cặp, chọn một từ hoặc một cụm từ trong bảng để mô tả các nhóm thức ăn sau)
In pairs, choose a word or a phrase from the box to describe each group of food. (Làm việc theo cặp, chọn một từ hoặc một cụm từ trong bảng để mô tả các nhóm thức ăn sau)
Câu 3:
What are your favorite foods? Choose one from each group. (Đồ ăn ưa thích của cậu là gì? Chọn mỗi món từ một nhóm)
What are your favorite foods? Choose one from each group. (Đồ ăn ưa thích của cậu là gì? Chọn mỗi món từ một nhóm)
Câu 4:
In your notebook, make a table with two columns. Count nouns and non-count nouns. Write the words from A and B in correct columns. (Kẻ bảng với hai cột vào vở. Danh từ đếm được và danh từ không đếm được. Viết các từ A và B vào các cột đúng)
Câu 5:
In pairs, think of some other foods you know and write them in the correct groups. (Làm việc theo nhóm, nghĩ về một số thức ăn khác và viết nó vào các nhóm)
In pairs, think of some other foods you know and write them in the correct groups. (Làm việc theo nhóm, nghĩ về một số thức ăn khác và viết nó vào các nhóm)
Câu 6:
Practice the conversation in pairs. Swith roles and practice again(Luyện tập đoạn hội thoại theo cặp. Đổi vai và luyện tập lại lần nữa)
Practice the conversation in pairs. Swith roles and practice again(Luyện tập đoạn hội thoại theo cặp. Đổi vai và luyện tập lại lần nữa)