Bài tập Unit 2 Language có đáp án
-
77 lượt thi
-
6 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
24/06/2024Listen and repeat. Pay attention to the consonant blends /kl/, /pl/, /gr/ and /pr/ (Lắng nghe và lặp lại. Chú ý đến sự pha trộn phụ âm /kl/, /pl/, /gr/ và /pr/)
Học sinh nghe và nhắc lại.
Câu 2:
03/07/2024Listen and practise saying the following sentences (Nghe và luyện nói những câu sau)
1. The club members will clean up all the classrooms.
2. We are pleased that we created an interesting plot for the school play.
3. Our group will make the playground green again.
4. The students are practising their presentation on environmental protection.
1. Các thành viên câu lạc bộ sẽ dọn dẹp tất cả các phòng học.
2. Chúng tôi rất vui vì chúng tôi đã tạo ra một cốt truyện thú vị cho vở kịch học đường.
3. Nhóm chúng ta sẽ làm cho sân chơi xanh tươi trở lại.
4. Các em đang thực hành bài thuyết trình về bảo vệ môi trường.
Câu 3:
15/07/2024Match the words and phrases to their meanings (Nối các từ và cụm từ với nghĩa của chúng)
1. d |
2. e |
3. a |
4. b |
5. c |
Hướng dẫn dịch:
1. thiết bị gia dụng = d. các thiết bị, chẳng hạn như tủ lạnh hoặc TV, được sử dụng trong nhà của mọi người
2. năng lượng = e. năng lượng sử dụng cho động cơ máy móc, cung cấp nhiệt và ánh sáng, v.v.
3. dấu chân carbon = a. lượng carbon dioxide (CO,) được tạo ra bởi các hoạt động của một người hoặc một tổ chức
4. rác = b. rác nằm ở nơi thoáng đãng hoặc nơi công cộng
5. thân thiện với môi trường = c. không gây hại cho môi trường
Câu 4:
18/07/2024Complete the sentences using the words and phrases in 1 (Hoàn thành các câu, sử dụng các từ và cụm từ bài 1)
1. eco-friendly
2. household appliances
3. carbon footprint
4. energy
5. litter
Hướng dẫn dịch:
1. Những mẫu xe thân thiện với môi trường luôn gây được sự chú ý lớn tại các cuộc triển lãm.
2. Nhớ tắt các thiết bị gia dụng của bạn khi chúng không được sử dụng.
3. Những thay đổi nhỏ trong thói quen hàng ngày của bạn có thể giúp giảm lượng khí thải carbon mà bạn tạo ra.
4. Một trong những nguồn năng lượng quan trọng nhất là mặt trời.
5. Học sinh được nhắc nhở nhặt rác mà các em nhìn thấy trên mặt đất.
Câu 5:
18/07/2024Complete the following sentences with “will” or the correct forms of “be going to” (Hoàn thành các câu sau với “will” hoặc các dạng đúng của “be going to”)
1. will |
2. are going to |
3. will |
4. is going to |
5. will |
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi không nghĩ cô ấy sẽ đến tối nay. Cô ấy phải ôn tập cho kỳ thi của mình vào ngày mai.
2. Chúng tôi đã đưa ra quyết định. Chúng tôi sẽ mua một ngôi nhà mới vào tháng tới.
3. Tôi chắc chắn rằng cô ấy sẽ vượt qua kỳ thi cuối kỳ.
4. Hãy nhìn mặt trời kìa. Nó sẽ là một ngày đẹp trời.
5. Tôi quên điện thoại cho bố. Tôi sẽ làm điều đó ngay sau bữa trưa.
Câu 6:
03/07/2024Rewrite following sentences using the passive voice. Begin each sentence as shown. (Viết lại các câu sau bằng cách sử dụng bị động. Bắt đầu mỗi câu như được hiển thị.)
1. A green lifestyle is adopted by more and more people.
2. The rubbish was not put in the bins after the party yesterday by the students.
3. More trees will be planted in the neighbourhood.
4. A lot of clean-up activities are going to be organised this weekend by our club.
5. Important environmental issues were discussed at the meeting.
Hướng dẫn dịch:
A. Câu chủ động
1. Ngày càng có nhiều người áp dụng lối sống xanh.
2. Các học sinh đã không bỏ rác vào thùng sau bữa tiệc ngày hôm qua.
3. Chúng tôi sẽ trồng nhiều cây hơn trong khu phố.
4. Câu lạc bộ của chúng tôi sẽ tổ chức rất nhiều hoạt động dọn dẹp vào cuối tuần này.
5. Họ đã thảo luận về các vấn đề môi trường quan trọng tại cuộc họp.
B. Câu bị động
1. Lối sống xanh ngày càng được nhiều người áp dụng.
2. Rác không được học sinh bỏ vào thùng sau bữa tiệc ngày hôm qua.
3. Nhiều cây xanh hơn sẽ được trồng trong khu phố.
4. Rất nhiều hoạt động dọn dẹp vệ sinh sẽ được tổ chức vào cuối tuần này bởi câu lạc bộ của chúng ta.
5. Các vấn đề môi trường quan trọng đã được thảo luận tại cuộc họp.
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 2. C: Reading có đáp án (532 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 2. B: Vocabulary and Grammar có đáp án (365 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 2. D: Writing có đáp án (270 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 2. A: Phonetics and Speaking có đáp án (225 lượt thi)