Câu hỏi:
15/07/2024 100
Match the words and phrases to their meanings (Nối các từ và cụm từ với nghĩa của chúng)
Match the words and phrases to their meanings (Nối các từ và cụm từ với nghĩa của chúng)
Trả lời:
1. d
2. e
3. a
4. b
5. c
Hướng dẫn dịch:
1. thiết bị gia dụng = d. các thiết bị, chẳng hạn như tủ lạnh hoặc TV, được sử dụng trong nhà của mọi người
2. năng lượng = e. năng lượng sử dụng cho động cơ máy móc, cung cấp nhiệt và ánh sáng, v.v.
3. dấu chân carbon = a. lượng carbon dioxide (CO,) được tạo ra bởi các hoạt động của một người hoặc một tổ chức
4. rác = b. rác nằm ở nơi thoáng đãng hoặc nơi công cộng
5. thân thiện với môi trường = c. không gây hại cho môi trường
1. d |
2. e |
3. a |
4. b |
5. c |
Hướng dẫn dịch:
1. thiết bị gia dụng = d. các thiết bị, chẳng hạn như tủ lạnh hoặc TV, được sử dụng trong nhà của mọi người
2. năng lượng = e. năng lượng sử dụng cho động cơ máy móc, cung cấp nhiệt và ánh sáng, v.v.
3. dấu chân carbon = a. lượng carbon dioxide (CO,) được tạo ra bởi các hoạt động của một người hoặc một tổ chức
4. rác = b. rác nằm ở nơi thoáng đãng hoặc nơi công cộng
5. thân thiện với môi trường = c. không gây hại cho môi trường
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Rewrite following sentences using the passive voice. Begin each sentence as shown. (Viết lại các câu sau bằng cách sử dụng bị động. Bắt đầu mỗi câu như được hiển thị.)
Rewrite following sentences using the passive voice. Begin each sentence as shown. (Viết lại các câu sau bằng cách sử dụng bị động. Bắt đầu mỗi câu như được hiển thị.)
Câu 2:
Complete the sentences using the words and phrases in 1 (Hoàn thành các câu, sử dụng các từ và cụm từ bài 1)
Complete the sentences using the words and phrases in 1 (Hoàn thành các câu, sử dụng các từ và cụm từ bài 1)
Câu 3:
Listen and repeat. Pay attention to the consonant blends /kl/, /pl/, /gr/ and /pr/ (Lắng nghe và lặp lại. Chú ý đến sự pha trộn phụ âm /kl/, /pl/, /gr/ và /pr/)
Listen and repeat. Pay attention to the consonant blends /kl/, /pl/, /gr/ and /pr/ (Lắng nghe và lặp lại. Chú ý đến sự pha trộn phụ âm /kl/, /pl/, /gr/ và /pr/)
Câu 4:
Complete the following sentences with “will” or the correct forms of “be going to” (Hoàn thành các câu sau với “will” hoặc các dạng đúng của “be going to”)
Complete the following sentences with “will” or the correct forms of “be going to” (Hoàn thành các câu sau với “will” hoặc các dạng đúng của “be going to”)
Câu 5:
Listen and practise saying the following sentences (Nghe và luyện nói những câu sau)
1. The club members will clean up all the classrooms.
2. We are pleased that we created an interesting plot for the school play.
3. Our group will make the playground green again.
4. The students are practising their presentation on environmental protection.
Listen and practise saying the following sentences (Nghe và luyện nói những câu sau)
1. The club members will clean up all the classrooms.
2. We are pleased that we created an interesting plot for the school play.
3. Our group will make the playground green again.
4. The students are practising their presentation on environmental protection.