Câu hỏi:
18/07/2024 86
Complete the following sentences with “will” or the correct forms of “be going to” (Hoàn thành các câu sau với “will” hoặc các dạng đúng của “be going to”)
Complete the following sentences with “will” or the correct forms of “be going to” (Hoàn thành các câu sau với “will” hoặc các dạng đúng của “be going to”)
Trả lời:
1. will
2. are going to
3. will
4. is going to
5. will
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi không nghĩ cô ấy sẽ đến tối nay. Cô ấy phải ôn tập cho kỳ thi của mình vào ngày mai.
2. Chúng tôi đã đưa ra quyết định. Chúng tôi sẽ mua một ngôi nhà mới vào tháng tới.
3. Tôi chắc chắn rằng cô ấy sẽ vượt qua kỳ thi cuối kỳ.
4. Hãy nhìn mặt trời kìa. Nó sẽ là một ngày đẹp trời.
5. Tôi quên điện thoại cho bố. Tôi sẽ làm điều đó ngay sau bữa trưa.
1. will |
2. are going to |
3. will |
4. is going to |
5. will |
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi không nghĩ cô ấy sẽ đến tối nay. Cô ấy phải ôn tập cho kỳ thi của mình vào ngày mai.
2. Chúng tôi đã đưa ra quyết định. Chúng tôi sẽ mua một ngôi nhà mới vào tháng tới.
3. Tôi chắc chắn rằng cô ấy sẽ vượt qua kỳ thi cuối kỳ.
4. Hãy nhìn mặt trời kìa. Nó sẽ là một ngày đẹp trời.
5. Tôi quên điện thoại cho bố. Tôi sẽ làm điều đó ngay sau bữa trưa.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Rewrite following sentences using the passive voice. Begin each sentence as shown. (Viết lại các câu sau bằng cách sử dụng bị động. Bắt đầu mỗi câu như được hiển thị.)
Rewrite following sentences using the passive voice. Begin each sentence as shown. (Viết lại các câu sau bằng cách sử dụng bị động. Bắt đầu mỗi câu như được hiển thị.)
Câu 2:
Complete the sentences using the words and phrases in 1 (Hoàn thành các câu, sử dụng các từ và cụm từ bài 1)
Complete the sentences using the words and phrases in 1 (Hoàn thành các câu, sử dụng các từ và cụm từ bài 1)
Câu 3:
Listen and repeat. Pay attention to the consonant blends /kl/, /pl/, /gr/ and /pr/ (Lắng nghe và lặp lại. Chú ý đến sự pha trộn phụ âm /kl/, /pl/, /gr/ và /pr/)
Listen and repeat. Pay attention to the consonant blends /kl/, /pl/, /gr/ and /pr/ (Lắng nghe và lặp lại. Chú ý đến sự pha trộn phụ âm /kl/, /pl/, /gr/ và /pr/)
Câu 4:
Match the words and phrases to their meanings (Nối các từ và cụm từ với nghĩa của chúng)
Match the words and phrases to their meanings (Nối các từ và cụm từ với nghĩa của chúng)
Câu 5:
Listen and practise saying the following sentences (Nghe và luyện nói những câu sau)
1. The club members will clean up all the classrooms.
2. We are pleased that we created an interesting plot for the school play.
3. Our group will make the playground green again.
4. The students are practising their presentation on environmental protection.
Listen and practise saying the following sentences (Nghe và luyện nói những câu sau)
1. The club members will clean up all the classrooms.
2. We are pleased that we created an interesting plot for the school play.
3. Our group will make the playground green again.
4. The students are practising their presentation on environmental protection.