Bài tập Unit 2: Aday in the life A: Talk about a typical day có đáp án
Bài tập Unit 2: Aday in the life A: Talk about a typical day có đáp án
-
47 lượt thi
-
7 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
03/07/2024Label the picture. Use the phrases in the box. (Chọn từ trong bảng để viết dưới các bức tranh)
1. get up (thức dậy) |
2. take a shower (tắm) |
3. eat breakfast (ăn sáng) |
4. drink coffee (uống cà phê) |
5. brush the teeth (đánh răng) |
6. catch the bus (bắt xe buýt) |
7. go to class/ meeting(đi học/ đi họp) |
8. start work (bắt đầu làm việc) |
9. take a break (nghỉ ngồi) |
10. have lunch (ăn trưa) |
11. leave school (rời trường) |
13. go to bed (đi ngủ) |
Câu 2:
14/07/2024Circle the activities in A that you do everyday. (Khoanh tròn các hoạt động ở A mà bạn làm hằng ngày)
Hướng dẫn làm bài
- get up
- take a shower
- eat breakfast
- brush the teeth
- start work
- go to bed
Câu 3:
29/06/2024Write the activities from A in order that you do them. (Viết các hoạt động ở bài A theo thứ tự bạn làm nó)
Hướng dẫn làm bài
- get up
- take a shower
-- brush the teeth
- eat breakfast
- start work
- go to bed
Câu 4:
08/07/2024Hướng dẫn làm bài
First I get up. Next, I take a shower and brush the teeth. And then I eat breakfast and start work. Finally, I go to bed
Hướng dẫn dịch
Đầu tiên tớ đứng dậy. Tiếp theo, tớ đi tắm và đánh răng. Và sau đó tớ ăn sáng và bắt đầu công việc. Cuối cùng tớ đi ngủ
Câu 5:
13/07/2024Complete the questions and answers. Then listen and check. (Hoàn thành câu hỏi và trả lời. Sau đó nghe và kiểm tra lại)
Omar: So, Mia, what time (1).______ you work?
Mí: I start work at nine o’clock
Omar: (2) ______ you finish work at five, then?
Mia: No, (3) _____ I finish at six.
Omar: That's a long day! What time (4) you eat dinner?
Mia: My family (5)_____ dinner at eight. Then we_____(6) to bed at ten
1-do |
2-Do |
3- don’t |
4-do |
5- has |
6-go |
Hướng dẫn dịch
Omar: Mia, cậu đi làm lúc mấy giờ vậy?
Mia: Tớ bắt đầu đi làm lúc 9 giờ
Omar:Sau đó, cậu hoàn thành công việc lúc 5 giờ chứ?
Mia: Không, tớ hoàn thành công việc lúc 6 giờ
Omar: Thật là một ngày dài! Cậu ăn tối lúc mấy giờ vậy?
Mia: Gia đình tớ ăn tối lúc 8 giờ. Sau đó gia đình tớ đi ngủ lúc 5 giờ.
Câu 6:
29/06/2024Practice the conversation in pairs. Switch roles and practice it again. (Luyện tập đoạn hội thoại theo cặp. Đổi vai và luyện tập nói lại một lần nữa)
Hướng dẫn làm bài
Học sinh tự thực hành
Câu 7:
22/07/2024Write information about your typical day in the You column (for example, 7am: get up). Include at least two activities for each time of day.(Viết thông tin về ngày điển hình của bạn trong cột Bạn (ví dụ: 7 giờ sáng: thức dậy). Bao gồm ít nhất hai hoạt động cho mỗi thời điểm trong ngày.)
Hướng dẫn làm bài
|
You |
Your partner |
In the morning |
|
|
In the afternoon |
|
|
In the evening |
|
|
|
You |
Your partner |
In the morning |
7am: get up 7.30am: have breakfast |
6.30am: get up 7am: have breakfast |
In the afternoon |
1pm: study at school 4pm: leave school |
1.30pm: study at school 5pm: leave school |
In the evening |
7pm: have dinner 10pm: go to bed |
6.30pm: have dinner 10.30pm: go to bed |
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 2. B.Vocabulary and Grammar có đáp án (273 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 2. C. Reading có đáp án (262 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 2. A.Phonetics and Speaking có đáp án (173 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 2. D. Writing có đáp án (132 lượt thi)