Câu hỏi:
14/07/2024 85
Circle the activities in A that you do everyday. (Khoanh tròn các hoạt động ở A mà bạn làm hằng ngày)
Circle the activities in A that you do everyday. (Khoanh tròn các hoạt động ở A mà bạn làm hằng ngày)
Trả lời:
Hướng dẫn làm bài
- get up
- take a shower
- eat breakfast
- brush the teeth
- start work
- go to bed
Hướng dẫn làm bài
- get up
- take a shower
- eat breakfast
- brush the teeth
- start work
- go to bed
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the questions and answers. Then listen and check. (Hoàn thành câu hỏi và trả lời. Sau đó nghe và kiểm tra lại)
Omar: So, Mia, what time (1).______ you work?
Mí: I start work at nine o’clock
Omar: (2) ______ you finish work at five, then?
Mia: No, (3) _____ I finish at six.
Omar: That's a long day! What time (4) you eat dinner?
Mia: My family (5)_____ dinner at eight. Then we_____(6) to bed at ten
Complete the questions and answers. Then listen and check. (Hoàn thành câu hỏi và trả lời. Sau đó nghe và kiểm tra lại)
Omar: So, Mia, what time (1).______ you work?
Mí: I start work at nine o’clock
Omar: (2) ______ you finish work at five, then?
Mia: No, (3) _____ I finish at six.
Omar: That's a long day! What time (4) you eat dinner?
Mia: My family (5)_____ dinner at eight. Then we_____(6) to bed at ten
Câu 2:
Write information about your typical day in the You column (for example, 7am: get up). Include at least two activities for each time of day.(Viết thông tin về ngày điển hình của bạn trong cột Bạn (ví dụ: 7 giờ sáng: thức dậy). Bao gồm ít nhất hai hoạt động cho mỗi thời điểm trong ngày.)
Hướng dẫn làm bài
You
Your partner
In the morning
In the afternoon
In the evening
Write information about your typical day in the You column (for example, 7am: get up). Include at least two activities for each time of day.(Viết thông tin về ngày điển hình của bạn trong cột Bạn (ví dụ: 7 giờ sáng: thức dậy). Bao gồm ít nhất hai hoạt động cho mỗi thời điểm trong ngày.)
Hướng dẫn làm bài
|
You |
Your partner |
In the morning |
|
|
In the afternoon |
|
|
In the evening |
|
|
Câu 3:
Describe your order from C to a partner. Use first, next, then and finally. (Mô tả thứ tự của bạn ở bài Ccho một đối tác. Sử dụng first, next, then và finally )
Câu 4:
Label the picture. Use the phrases in the box. (Chọn từ trong bảng để viết dưới các bức tranh)
Câu 5:
Practice the conversation in pairs. Switch roles and practice it again. (Luyện tập đoạn hội thoại theo cặp. Đổi vai và luyện tập nói lại một lần nữa)
Câu 6:
Write the activities from A in order that you do them. (Viết các hoạt động ở bài A theo thứ tự bạn làm nó)
Write the activities from A in order that you do them. (Viết các hoạt động ở bài A theo thứ tự bạn làm nó)