Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 2. B.Vocabulary and Grammar có đáp án
Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 2. B.Vocabulary and Grammar có đáp án
-
271 lượt thi
-
19 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
17/07/2024Choose the best answers to complete the sentences
They go to the movie_______a week
Đáp án đúng: B
Dịch: Họ đi xem phim một lần một tuần
Câu 2:
22/07/2024My dad always_____me to school on rainy days.
Đáp án đúng: A
Dịch: Bố tớ luôn luôn lái xe đưa tớ đi học vào ngày mưa
Câu 3:
17/07/2024He is living next to me, so I____ meet him in the morning.
Đáp án đúng: C
Dịch: Anh ấy đang sống cạnh nhà tớ, vì vậy tớ thường xuyên gặp anh ấy.
Câu 4:
18/07/2024Mai is the best student in our class. She ____gets good marks in every exams
Đáp án đúng: A
Dịch: Mai là học sinh giỏi nhất lớp tớ. Cô ấy luôn luôn đạt điểm cao trong mỗi bài thi.
Câu 5:
18/07/2024I don’t like coffee, so I____ drink it in the morning.
Đáp án đúng: A
Dịch: Tớ không thích cà phê, vì vậy tớ hầu như không uống nó vào buổi sáng.
Câu 6:
08/07/2024My father does exercise regularly so he ___gets sick.
Đáp án đúng: A
Dịch: Bố tớ thường xuyên tập thể dục, nên ông ý hiếm khi bị ốm.
Câu 7:
13/07/2024I find classical music difficult to listen, so I ___listen to it in my free time.
Đáp án đúng: A
Dịch: Tớ cảm thấy nhạc cổ điển rất khó nghe, vì vậy tớ h
Câu 8:
17/07/2024I ____ go jogging every morning to be healthier.
Đáp án đúng: A
Dịch: Tớ thường xuyên chạy bộ để khỏe mạnh hơn
Câu 9:
18/07/2024My mother ___ cakes twice a month
Đáp án đúng: A
Dịch: Mẹ tớ nướng bánh hai lầm một tháng.
Câu 10:
10/10/2024Hoang ____ his email four times a week in order not to miss anything important.
Đáp án A
Xét về nghĩa và cụm từ “four time a week” => dấu hiệu của thì hiện tại đơn.
Cấu trúc thì hiện tại đơn “S + V(s,es)”
Dịch nghĩa: “Hoàng kiểm tra email của anh ấy bốn lần một tuần để không bỏ lỡ bất cứ điều gì quan trọng.”
Câu 11:
19/09/2024Nowadays, people ____ social networks with more and more caution.
Đáp án D
Dấu hiệu nhận biết thì HTĐ: ‘nowadays – ngày nay’ → Động từ chia dạng số nhiều (chủ ngữ số nhiều ‘people’) thì HTĐ.
Dịch nghĩa: Ngày nay, mọi người sử dụng mạng xã hội cẩn thận hơn nhiều.
Câu 12:
05/10/2024At the moment, my sister ____ her homework, my brother ____ games.
Đáp án B
Ta có: “at the moment” – dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn
Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn “S + am/ is/ are + V_ing: ai đó đang làm gì”
Dịch nghĩa: “Hiện tại, chị gái của tôi đang làm bài tập về nhà, anh trai tôi đang chơi game.”
Câu 13:
18/07/2024It’s 7.00 p.m. now and we ____ meal together. We usually ____ dinner at that time.
Đáp án đúng: C
Dịch: Bây giờ là 7 giờ tối và chúng tớ đang ăn tối cũng nhau. Chúng tớ thường ăn tối vào thời gian này.
Câu 14:
17/07/2024I ____ a bike to school every day but today I ____ to school by bus because it was stolen yesterday.
Đáp án đúng: B
Dịch: Hằng ngày tớ đi xe đạp đến trường nhưng hôm nay tớ đang đi bằng xe buýt bởi vì xe tớ bị trộm ngày hôm qua.
Câu 15:
05/09/2024That Hoa ____ in class affects other students around.
Đáp án B
Cấu trúc ‘be always + Ving’ diễn tả sự bực mình hoặc phàn nàn về một thói quen xấu thường xuyên và liên tục đến mức gây phiền hà.
Dịch nghĩa: Việc Hoa luôn nói chuyện trong lớp ảnh hưởng đến các học sinh khác xung quanh.
Câu 16:
10/10/2024Hoang and Phong ____ football as they’re having class now.
Đáp án D
Ta có: “now” – dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn.
Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn “S + am/ is/ are (+ not) + V_ing”
“Hoang and Phong” – chủ ngữ số nhiều => động từ tobe chia là “are”.
Dịch nghĩa: “Hoàng và Phong đang không chơi bóng đá vì họ đang học.”
Câu 17:
30/10/2024Hoa usually ____ charge of doing the washing-up in her family.
Đáp án A
Ta có: “usually” – trạng từ chỉ tần suất => dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn.
Cấu trúc thì hiện tại đơn “S + Vs/es”
Ta có: chủ ngữ “Hoa” – ngôi thứ ba số ít => động từ phải chia theo chủ ngữ “take => takes”
Dịch nghĩa: “Hoa thường chịu trách nhiệm việc rửa bát trong gia đình.”
Câu 18:
07/11/2024Our friends ____ for the fashion show now.
Đáp án B
Dấu hiệu nhận biết thì HTTD: ‘now – bây giờ’ → Động từ cần chia dạng thì HTTD là ‘am/is/are Ving’.
Trong câu Our friends là danh từ số nhiều => are preparing
Dịch nghĩa: Bây giờ bạn bè của chúng tôi đang chuẩn bị cho buổi trình diễn thời trang.
Câu 19:
05/10/2024All staff in this restaurant ____ an urgent meeting right now.
Đáp án A
Ta có: “now” – dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn
Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn “S + am/ is/ are + V_ing”
Chủ ngữ “all staff” – danh từ số nhiều => động từ tobe là “are”
Dịch nghĩa: “Tất cả nhân viên trong nhà hàng này đang tham dự một cuộc họp khẩn cấp ngay bây giờ.”
Có thể bạn quan tâm
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 2. C. Reading có đáp án (258 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 2. A.Phonetics and Speaking có đáp án (171 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 2. D. Writing có đáp án (131 lượt thi)