Bài tập Tiếng Anh lớp 11 Unit 8 có đáp án
I. Phonetics and Speaking
-
1250 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
15 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
23/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Đáp án D
Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /k/. Đáp án D phát âm là /tʃ/
Câu 2:
23/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Đáp án B
Giải thích: Đáp án A, D, C phát âm là /ʃ/. Đáp án B phát âm là /s/
Câu 3:
19/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Đáp án D
Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /ə/. Đáp án D phát âm là /ei/
Câu 4:
18/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Đáp án A
Giải thích: Đáp án D, B, C phát âm là /əʊ/. Đáp án A phát âm là /o/
Câu 5:
20/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Đáp án B
Giải thích: Đáp án D, A, C phát âm là /ju:/. Đáp án B phát âm là /ə/
Câu 6:
19/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Đáp án B
Giải thích: Đáp án A, D, C trọng âm số 3. Đáp án B trọng âm số 2.
Câu 7:
23/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Đáp án C
Giải thích: Đáp án A, D, B trọng âm số 2. Đáp án B trọng âm số 3.
Câu 8:
23/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Đáp án B
Giải thích: Đáp án A, D, C trọng âm số 2. Đáp án B trọng âm số 1.
Câu 9:
21/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Đáp án A
Giải thích: Đáp án B, D, C trọng âm số 2. Đáp án A trọng âm số 1.
Câu 10:
20/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Đáp án D
Giải thích: Đáp án A, B, C trọng âm số 1. Đáp án D trọng âm số 3.
Câu 11:
20/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Đáp án D
Giải thích: Đáp án A, B, C trọng âm số 2. Đáp án D trọng âm số 3.
Câu 12:
17/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Đáp án D
Giải thích: Đáp án A, B, C trọng âm số 2. Đáp án D trọng âm số 1
Câu 13:
23/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions
Đáp án C
respectable /rɪˈspek.tə.bəl/ (adj) đáng kính trọng
occasional /ə'keiʤənl/ (adj) thỉnh thoảng, cơ hội
kindergarten /´kində¸ga:tn/ (n) nhà trẻ, mẫu giáo
affectionate /ə´fekʃənit/ (adj) yêu mến, trìu mến
Từ ‘kindergarten’ có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai → Chọn C.
Câu 14:
17/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Đáp án A
Giải thích: Đáp án B, C, D trọng âm số 2. Đáp án A trọng âm số 1
Câu 15:
23/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Đáp án C
Giải thích: Đáp án A, B, D trọng âm số 1. Đáp án C trọng âm số 2.
Bài thi liên quan
-
II. Vocabulary and Grammar
-
15 câu hỏi
-
15 phút
-
-
III. Reading
-
15 câu hỏi
-
15 phút
-
-
IV. Writing
-
15 câu hỏi
-
15 phút
-
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 8 (có đáp án): Our world heritage sites (3624 lượt thi)
- Bài tập Tiếng Anh lớp 11 Unit 8 có đáp án (979 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng anh 11 Unit 8: Our world heritage sites (1498 lượt thi)
- Bài tập Tiếng Anh lớp 11 Unit 8 có đáp án (1249 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10 (có đáp án): Healthy lifestyle and longevity (6056 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 9 (có đáp án): Cities of the future (5690 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng anh 11 Unit 7: Further Education (3643 lượt thi)
- Bài tập Tiếng Anh lớp 11 Unit 10 có đáp án (2774 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 6 (có đáp án): Global Warming (2033 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng anh 11 Unit 9: Cities of the future (1362 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 7 (có đáp án): Further Education (1360 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng anh 11 Unit 10: Healthy lifestyle and longevity (1354 lượt thi)
- Bài tập Tiếng Anh lớp 11 Unit 10 có đáp án (1348 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng anh 11 Unit 6: Global Warming (1281 lượt thi)