Bài tập Tiếng Anh lớp 11 Unit 6 có đáp án
II. Vocabulary and Grammar
-
962 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
15 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
20/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Question . We need to cut down on the emission of carbon dioxide into the atmosphere.
Đáp án D
Emission = discharge (sự phóng ra)
Câu 2:
18/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Question . Land erosion is mainly caused by widespread deforestation
Đáp án C
Deforestation = logging (sự khai khẩn rừng núi)
Câu 3:
18/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Question . In the past, a lot of countries denied having contributed to global warming.
Đáp án B
Denied = refuted (bác bỏ)
Câu 4:
19/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Question . Most people admit that they contribute to global warming.
Đáp án A
Contribute = be partly responsible for (cống hiến cho …)
Câu 5:
21/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Question. We must admit that people are heavily polluting the environment.
Đáp án D
Admit = accept (chập nhận, thú nhận)
Câu 6:
18/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Question. In the polluted environment, infectious diseases can be passed easily from one person to another.
Đáp án C
Infectious = contagious (truyền nhiễm)
Câu 7:
23/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Question. Global warming has severe impact on water supplies.
Đáp án B
Severe = very bad (nghiêm trọng)
Câu 8:
08/10/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Question. Global warming occurs when the greenhouse gases in the atmosphere trap the heat from the sun.
Đáp án A
Ta có: “trap (v): giữ,chặn lại”
Xét về nghĩa, ta thấy các đáp án:
A. catch (v): giữ, bắt giữ
B. discharge (v): xả
C. dispose (v): thải bỏ
D. release (v): giải phóng
Dịch nghĩa: “Hiện tượng nóng lên toàn cầu xảy ra khi các khí nhà kính trong khí quyển giữ nhiệt từ mặt trời.”
Câu 9:
18/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Question. Such unhygienic conditions encourage the spread of diseases.
Đáp án D
Spread (lan tỏa) = increase (tăng)
Câu 10:
13/11/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Question. Deforestation is one of the biggest environmental threats to the ecological balance in the world.
Đáp án C
Ta có: “threat: mối nguy hại”
Xét về nghĩa, ta thấy các đáp án:
A. sureties: đảm bảo
B. certainties: chắc chắn
C. dangers: nguy hiểm
D. safety: an toàn
Dịch nghĩa: “Phá rừng là một trong những mối đe dọa lớn nhất về môi trường đối với sự cân bằng sinh thái trên thế giới.”
Câu 11:
09/11/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Question. With clear evidence, his company couldn't deny having dump a large quantity of toxins into the sea.
Đáp án C
deny + having PII: chối bỏ đã làm hành động gì
dump (v) đổ thành đống (rác); vứt bỏ, gạt bỏ (ai...) → dumped (PII)
→ Sửa ‘having dump’ thành ‘having dumped’.
Dịch nghĩa: Với bằng chứng rõ ràng, công ty của anh ta không thể phủ nhận việc đã đổ một lượng lớn chất độc hại xuống biển.
Câu 12:
19/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Question. Humans now have to suffer the effects of global warming due to having treat the environment irresponsibly.
Đáp án D
Sửa lại: treated the environment (having + VpII)
Dịch: Con người bây giờ phải chịu tác động của sự nóng lên toàn cầu do đã đối xử với môi trường một cách vô trách nhiệm.
Câu 13:
23/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Question. Having denied the responsibility for the environmental it caused, the factory was forced to close down.
Đáp án C
Sửa lại: environment (vị trí cần danh từ)
Dịch: Từ chối trách nhiệm đối với môi trường mà nó gây ra, nhà máy buộc phải đóng cửa.
Câu 14:
17/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Question. Having been warn about the relationship between climate change and the spread of infectious diseases, everyone should get vaccinated.
Đáp án A
Sửa lại: Having been warned (having + VpII)
Dịch: Đã được cảnh báo về mối quan hệ giữa biến đổi khí hậu và sự lây lan của các bệnh truyền nhiễm, mọi người nên được tiêm phòng.
Câu 15:
21/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Question. These companies were accused on having released a large amount of carbon dioxide into the atmosphere.
Đáp án B
Sửa lại: accused of (bị buộc tội đã làm gì)
Dịch: Các công ty này bị cáo buộc đã thải ra một lượng lớn carbon dioxide vào khí quyển
Bài thi liên quan
-
I. Phonetics and Speaking
-
15 câu hỏi
-
15 phút
-
-
III. Reading
-
15 câu hỏi
-
15 phút
-
-
IV. Writing
-
15 câu hỏi
-
15 phút
-
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 6 (có đáp án): Global Warming (2028 lượt thi)
- Bài tập Tiếng Anh lớp 11 Unit 6 có đáp án (1154 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng anh 11 Unit 6: Global Warming (1255 lượt thi)
- Bài tập Tiếng Anh lớp 11 Unit 6 có đáp án (961 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10 (có đáp án): Healthy lifestyle and longevity (6036 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 9 (có đáp án): Cities of the future (5680 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng anh 11 Unit 7: Further Education (3643 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 8 (có đáp án): Our world heritage sites (3603 lượt thi)
- Bài tập Tiếng Anh lớp 11 Unit 10 có đáp án (2769 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng anh 11 Unit 8: Our world heritage sites (1468 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng anh 11 Unit 9: Cities of the future (1361 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 7 (có đáp án): Further Education (1357 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng anh 11 Unit 10: Healthy lifestyle and longevity (1347 lượt thi)
- Bài tập Tiếng Anh lớp 11 Unit 10 có đáp án (1345 lượt thi)