Trang chủ Lớp 11 Tiếng Anh (mới) Bài tập Tiếng Anh lớp 11 Unit 6 có đáp án

Bài tập Tiếng Anh lớp 11 Unit 6 có đáp án

IV. Writing

  • 1152 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 20 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 6:

19/07/2024

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.

Question. Climate change leads to numerous catastrophic consequences.

Xem đáp án

Đáp án B

Dịch: Vô số hậu quả thảm khốc do biến đổi khí hậu.


Câu 7:

19/07/2024

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.

Question. Having seen people suffer global warming consequences, we decided to reduce carbon footprints.

Xem đáp án

Đáp án C

Dịch: Chúng tôi quyết định cắt giảm dấu chân carbon sau khi chúng tôi thấy mọi người phải chịu hậu quả nóng lên toàn cầu.


Câu 8:

19/07/2024

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.

Question. The increase in earth's temperature can cause heat-related illnesses.

Xem đáp án

Đáp án A

Dịch: Các bệnh liên quan đến nhiệt là do nhiệt độ trái đất tăng.


Câu 9:

18/07/2024

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.

Question. Carbon dioxide is one of the primary greenhouse gases that cause global warming.

Xem đáp án

Đáp án C

Dịch: Một trong những loại khí nhà kính chính dẫn đến sự nóng lên toàn cầu là carbon dioxide.


Câu 10:

18/07/2024

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.

Question. Planting trees can contribute to reducing global warming.

Xem đáp án

Đáp án D

Dịch: Trồng cây có thể giúp giảm sự nóng lên toàn cầu.


Câu 11:

27/08/2024

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.

Question. He said that he would take responsibility for his company's damage to the area. But then he denied that.

Xem đáp án

Đáp án D

Cấu trúc câu tường thuật lời phủ nhận: deny/denied having done something – chối bỏ đã làm điều gì trước đó

Dịch nghĩa: Anh ta nói rằng anh ta sẽ chịu trách nhiệm cho thiệt hại của công ty anh ta gây ra cho khu vực này. Nhưng sau đó anh ta phủ nhận điều đó.

→ Anh ta phủ nhận đã nói rằng anh ta sẽ chịu trách nhiệm cho thiệt hại của công ty anh ta gây ra cho khu vực này.


Câu 12:

19/07/2024

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.

Question. He donated a lot of money to environmental protection campaigns. He was admired for that.

Xem đáp án

Đáp án B

Dịch: Ông được ngưỡng mộ vì đã quyên góp rất nhiều tiền cho các chiến dịch bảo vệ môi trường.


Câu 13:

19/07/2024

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.

Question. They decided to cut down their carbon footprints. They were praised for that.

Xem đáp án

Đáp án A

Dịch: Họ đã được khen ngợi vì đã quyết định giảm lượng khí thải carbon của họ


Câu 14:

18/07/2024

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.

Question. We have advised you on how to cut down your energy use. We remember that.

Xem đáp án

Đáp án C

Dịch: Chúng tôi nhớ đã tư vấn cho bạn về cách giảm sử dụng năng lượng của bạn


Câu 15:

19/07/2024

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.

Question. Some scientists have distorted the effects of climate change. They were accused of that.

Xem đáp án

Đáp án D

Dịch: Một số nhà khoa học bị cáo buộc đã làm sai lệch ảnh hưởng của biến đổi khí hậu.


Bắt đầu thi ngay