Bài tập Tiếng Anh lớp 11 Unit 10 có đáp án
II. Vocabulary and Grammar
-
2766 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
20 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
26/08/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Question. Children often get vaccinated in order to be immune to fatal diseases.
Đáp án D
susceptible (adj) dễ mắc phải, nhạy cảm
vulnerable (adj) có thể bị tổn thương
allowed (adj) được cho phép làm gì
resistant (adj) có sức chịu đựng, có sức đề kháng = immune (adj) miễn dịch
Dịch nghĩa: Trẻ em thường được tiêm vắc xin để miễn dịch với các bệnh chết người.
Câu 2:
18/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Question. Life expectancy for both men and women has improved greatly in the past twenty years.
Đáp án B
Life expectancy = Longevity (tuổi thọ)
Câu 3:
22/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Question. This kind of fruit helps to boost the immune system.
Đáp án C
Boost = increase (tăng)
Câu 4:
21/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Question. Here are some principles for people to stick to if they want to stay healthy.
Đáp án A
Principals = rules (luật lệ)
Câu 5:
20/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Question. We should consume healthy food and exercise regularly.
Đáp án D
Consume (tiêu thụ) = eat (ăn)
Câu 6:
10/09/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Question. There are several ways to exercise and stay healthy.
Đáp án C
Ta có: “exercise: tập thể dục”
Xét về nghĩa, ta thấy các đáp án :
A. apply (v): áp dụng
B. exploit (v): khai thác
C. keep fit (v): giữ dáng
D. operate (v): vận hành
=> Dịch nghĩa: “Có một số cách để tập thể dục và giữ sức khỏe.”
Câu 7:
20/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Question. We should take prescription medicine only when other methods fail.
Đáp án B
Fail = not succeed (thất bại)
Câu 8:
12/11/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Question. If you take this medicine, you will recover quickly.
Đáp án A
Giải thích:
recover (v): hồi phục, bình phục
A. get well: bình phục = recover (v): hồi phục, bình phục
B. get on: thành công trong sự nghiệp
C. get up: thức dậy
D. get in: đến
Dịch nghĩa: Nếu bạn uống thuốc này, bạn sẽ hồi phục nhanh chóng.
Câu 9:
23/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Question. The doctor warned his patient not to take too much sugar.
Đáp án D
Warn = caution (khuyến cáo)
Câu 10:
17/10/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Question. In order to stay healthy, make sure you have a balanced intake of vitamins and minerals.
Đáp án C
take-off: cất cánh
take-away: mang đi
consumption (n) sự tiêu thụ = intake (n) sự lấy vào; vật lấy vào; lượng lấy vào
digestion (n) sự tiêu hóa
Dịch nghĩa: Để giữ sức khỏe, hãy đảm bảo rằng bạn có một lượng tiêu thụ cân bằng các loại vitamin và khoáng chất.
Câu 11:
23/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question. Hoa reminded Lan ____ some groceries on the way home.
Đáp án D
Remind sb to do st (nhắc nhở ai đó làm gì)
Dịch: Hoa nhắc nhở Lan mua một số đồ tạp hóa trên đường về nhà.
Câu 12:
18/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question. My friend suggested ____ on a yoga course to lose weight.
Đáp án C
Suggest + Ving (gợi ý, đề nghị việc gì)
Dịch: Bạn tôi đề nghị đăng ký một khóa học yoga để giảm cân.
Câu 13:
18/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question. Tom and Ken admitted ____ to submit the assignments the day before.
Đáp án B
Admit + Ving (thừa nhận đã làm gì)
Dịch: Tom và Ken thừa nhận đã quên nộp bài tập ngày hôm trước.
Câu 14:
18/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question. The mother told her two daughters ____ too much fast food.
Đáp án A
Told/ tell sb to do st (bảo ai làm gì)
Dịch: Người mẹ bảo hai cô con gái không ăn quá nhiều đồ ăn nhanh.
Câu 15:
21/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question. The doctor said to Mr Black that if he ate lots of fatty food, he ____ increase his chance of developing heart disease.
Đáp án D
Dịch: Bác sĩ nói với ông Black rằng nếu ông ăn nhiều thức ăn béo, ông sẽ tăng cơ hội mắc bệnh tim.
Bài thi liên quan
-
I. Phonetics and Speaking
-
15 câu hỏi
-
20 phút
-
-
III. Reading
-
15 câu hỏi
-
20 phút
-
-
IV. Writing
-
15 câu hỏi
-
20 phút
-
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10 (có đáp án): Healthy lifestyle and longevity (6033 lượt thi)
- Bài tập Tiếng Anh lớp 11 Unit 10 có đáp án (2765 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng anh 11 Unit 10: Healthy lifestyle and longevity (1343 lượt thi)
- Bài tập Tiếng Anh lớp 11 Unit 10 có đáp án (1340 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 9 (có đáp án): Cities of the future (5677 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng anh 11 Unit 7: Further Education (3641 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 8 (có đáp án): Our world heritage sites (3599 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 6 (có đáp án): Global Warming (2023 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng anh 11 Unit 8: Our world heritage sites (1461 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng anh 11 Unit 9: Cities of the future (1355 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 7 (có đáp án): Further Education (1352 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng anh 11 Unit 6: Global Warming (1250 lượt thi)
- Bài tập Tiếng Anh lớp 11 Unit 8 có đáp án (1239 lượt thi)
- Bài tập Tiếng Anh lớp 11 Unit 9 có đáp án (1203 lượt thi)