Trang chủ Lớp 11 Tiếng Anh (mới) Bài tập Tiếng Anh lớp 11 Unit 10 có đáp án

Bài tập Tiếng Anh lớp 11 Unit 10 có đáp án

II. Vocabulary and Grammar

  • 2766 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 20 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

26/08/2024

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

Question. Children often get vaccinated in order to be immune to fatal diseases.

Xem đáp án

Đáp án D

susceptible (adj) dễ mắc phải, nhạy cảm

vulnerable (adj) có thể bị tổn thương

allowed (adj) được cho phép làm gì

resistant (adj) có sức chịu đựng, có sức đề kháng = immune (adj) miễn dịch

Dịch nghĩa: Trẻ em thường được tiêm vắc xin để miễn dịch với các bệnh chết người.


Câu 6:

10/09/2024

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

Question. There are several ways to exercise and stay healthy.

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có: “exercise: tập thể dục”

Xét về nghĩa, ta thấy các đáp án :

A. apply (v): áp dụng

B. exploit (v): khai thác

C. keep fit (v): giữ dáng

D. operate (v): vận hành

=> Dịch nghĩa: “Có một số cách để tập thể dục và giữ sức khỏe.”


Câu 8:

12/11/2024

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

Question. If you take this medicine, you will recover quickly.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích:

recover (v): hồi phục, bình phục

A. get well: bình phục = recover (v): hồi phục, bình phục

B. get on: thành công trong sự nghiệp

C. get up: thức dậy

D. get in: đến

Dịch nghĩa: Nếu bạn uống thuốc này, bạn sẽ hồi phục nhanh chóng.


Câu 10:

17/10/2024

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

Question. In order to stay healthy, make sure you have a balanced intake of vitamins and minerals.

Xem đáp án

Đáp án C

take-off: cất cánh

take-away: mang đi

consumption (n) sự tiêu thụ = intake (n) sự lấy vào; vật lấy vào; lượng lấy vào

digestion (n) sự tiêu hóa

Dịch nghĩa: Để giữ sức khỏe, hãy đảm bảo rằng bạn có một lượng tiêu thụ cân bằng các loại vitamin và khoáng chất.


Câu 11:

23/07/2024

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

Question. Hoa reminded Lan ____ some groceries on the way home.

Xem đáp án

Đáp án D

Remind sb to do st (nhắc nhở ai đó làm gì)

Dịch: Hoa nhắc nhở Lan mua một số đồ tạp hóa trên đường về nhà.


Câu 12:

18/07/2024

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

Question. My friend suggested ____ on a yoga course to lose weight.

Xem đáp án

Đáp án C

Suggest + Ving (gợi ý, đề nghị việc gì)

Dịch: Bạn tôi đề nghị đăng ký một khóa học yoga để giảm cân.


Câu 13:

18/07/2024

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

Question. Tom and Ken admitted ____ to submit the assignments the day before.

Xem đáp án

Đáp án B

Admit + Ving (thừa nhận đã làm gì)

Dịch: Tom và Ken thừa nhận đã quên nộp bài tập ngày hôm trước.


Câu 14:

18/07/2024

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

Question. The mother told her two daughters ____ too much fast food.

Xem đáp án

Đáp án A

Told/ tell sb to do st (bảo ai làm gì)

Dịch: Người mẹ bảo hai cô con gái không ăn quá nhiều đồ ăn nhanh.


Câu 15:

21/07/2024

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

Question. The doctor said to Mr Black that if he ate lots of fatty food, he ____ increase his chance of developing heart disease.

Xem đáp án

Đáp án D

Dịch: Bác sĩ nói với ông Black rằng nếu ông ăn nhiều thức ăn béo, ông sẽ tăng cơ hội mắc bệnh tim.


Bắt đầu thi ngay