Trang chủ Lớp 7 Toán Bài tập Luyện tập chung có đáp án

Bài tập Luyện tập chung có đáp án

Bài tập Luyện tập chung có đáp án

  • 69 lượt thi

  • 6 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

17/07/2024

So sánh:

a) 1237 và 17,75;              b) 659 và –7,125.

Xem đáp án

a) 17,75=714=49728

1237=49228

Do 49228<49728 nên 1237<17,75.

Vậy 1237<17,75.

b) 7,125=578=51372

659=52072

Do 52072<51372 nên 659<7,125.

Vậy 659<7,125.


Câu 2:

17/07/2024

Bảng sau cho biết các điểm đông đặc và điểm sôi của sáu nguyên tố được gọi là khí hiếm.

Khí hiếm

Điểm đông đặc (oC)

Điểm sôi (oC)

Argon (A – gon)

–189,2

–185,7

Helium (Hê – li)

–272,2

–268,6

Neon (Nê – on)

–248,67

–245,72

Krypton (Kríp – tôn)

–156,6

–152,3

Radon (Ra – đôn)

–71,0

–61,8

Xenon (Xê – nôn)

–111,9

–107,1

a) Khí hiếm nào có điểm đông đặc nhỏ hơn điểm đông đặc của Krypton?

b) Khí hiếm nào có điểm sôi lớn hơn điểm sôi của Argon?

c) Hãy sắp xếp các khí hiếm theo thứ tự điểm đông đặc tăng dần;

d) Hãy sắp xếp các khí hiếm theo thứ tự điểm sôi giảm dần.

Xem đáp án

a) Do –156,6 > –189,2 > –248,67 > –272,2 nên khí hiếm có điểm đông đặc nhỏ hơn điểm đông đặc của Krypton là: Argon, Neon, Helium.

Vậy khí hiếm có điểm đông đặc nhỏ hơn điểm đông đặc của Krypton là: Argon, Neon, Helium.

b) Do –61,8 > –107,1 > –152,3 > –185,7 nên khí hiếm có điểm sôi lớn hơn điểm sôi của Argon là: Radon, Xenon, Krypton.

Vậy khí hiếm có điểm sôi lớn hơn điểm sôi của Argon là: Radon, Xenon, Krypton.

c) Do –272,2 < –248,67 < –189,2 < –156,6 < –111,9 < –71,0 nên các khí hiếm sắp xếp theo thứ tự đông đặc tăng dần là: Helium, Neon, Argon, Krypton, Xenon, Radon.

Vậy khí hiếm sắp xếp theo thứ tự đông đặc tăng dần là: Helium, Neon, Argon, Krypton, Xenon, Radon.

d) Do –61,8 > –107,1 > –152,3 > –185,7 > –245,72 > –268,6 nên các khí hiếm sắp xếp theo thứ tự điểm sôi giảm dần là: Radon, Xenon, Krypton, Argon, Neon, Helium.

Vậy các khí hiếm sắp xếp theo thứ tự điểm sôi giảm dần là: Radon, Xenon, Krypton, Argon, Neon, Helium.


Câu 3:

17/07/2024

Theo Đài khí tượng thủy văn tỉnh Lào Cai, ngày 10 – 01 – 2021, nhiệt độ thấp nhất tại thị xã Sa Pa là – 0,7oC; nhiệt độ tại thành phố Lào Cai là 9,6oC. Hỏi nhiệt độ tại thành phố Lào Cai cao hơn nhiệt độ tại thị xã Sa Pa bao nhiêu độ C?

Xem đáp án

Nhiệt độ tại thành phố Lào Cai cao hơn nhiệt độ tại thị xã Sa Pa là:

9,6 – (– 0,7) = 9,6 + 0,7 = 10,3 (oC).

Vậy nhiệt độ tại thành phố Lào Cai cao hơn 10,3 oC so với nhiệt độ tại thị xã Sa Pa.


Câu 4:

17/07/2024

Thay mỗi dấu “?” bằng số thích hợp để hoàn thiện sơ đồ Hình 1.11, biết số trong mỗi ô ở hàng trên bằng tích của hai số trong hai ô kề nó ở hàng dưới.

Thay mỗi dấu “?” bằng số thích hợp để hoàn thiện sơ đồ Hình 1.11, biết số trong mỗi ô ở hàng trên bằng tích của hai số trong hai ô kề nó ở hàng dưới (ảnh 1)

Xem đáp án

Đặt các ô lần lượt là a, b, c, d, e, f như hình sau:

Thay mỗi dấu “?” bằng số thích hợp để hoàn thiện sơ đồ Hình 1.11, biết số trong mỗi ô ở hàng trên bằng tích của hai số trong hai ô kề nó ở hàng dưới (ảnh 2)

Áp dụng quy tắc của đề bài, ta tính được: a = 0,01.(–10) = –0,1;

b = (–10).10 = –100;

c = 10.( –0,01) = –0,1;

d = a.b = (–0,1).( –100) = 10;

e = b.c = (–100).( –0,1) = 10;

cf = d.e = 10.10 = 100.

Khi đó ta có bảng sau:

Thay mỗi dấu “?” bằng số thích hợp để hoàn thiện sơ đồ Hình 1.11, biết số trong mỗi ô ở hàng trên bằng tích của hai số trong hai ô kề nó ở hàng dưới (ảnh 3)


Câu 5:

17/07/2024

Tính giá trị của các biểu thức sau:

a) A=21218:13234;

b) B=51+13113.

Xem đáp án

a) A=21218:13234

A=1684818:446434

A=118:54

A=118.45

A=11.48.5

A=11.48.5

A=1110

Vậy A=1110

b) B=51+13113

B=533+13:3313

B=543:23

B=543.32

B=54.33.2

B=52

B=3

Vậy B = 3.


Câu 6:

21/07/2024

Tính một cách hợp lí: 1,2.154+167.8581,2.534167.718.

Xem đáp án

1,2.154+167.8581,2.534167.718

=1,2.1541,2.234+167.858167.718

=1,2.1541,2.234+167.858+167.718

=1,2.154234+167.858+718

=1,2.84+167.148

=1,2.2+16.147.8

=2,4+4

=6,4


Bắt đầu thi ngay