Trang chủ Lớp 7 Toán Bài tập Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ có đáp án

Bài tập Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ có đáp án

Bài tập Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ có đáp án

  • 77 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 3:

17/07/2024

Thực hiện phép tính:

a) (–2). (–2). (–2);       b) (–0,5). (–0,5);        c) 12.12.12.12.

Xem đáp án

a) (–2). (–2). (–2) = 4.(–2) = –8.

b) (–0,5).(–0,5) = 12.12=1.12.2=14.

c) 12.12.12.12=1.1.1.12.2.2.2=116.


Câu 5:

17/07/2024

Tính:

a) 454;                       b) (0,7)3.

Xem đáp án

a) 454=45.45.45.45=4.4.4.45.5.5.5=4454=256625.

b) (0,7)3 = (0,7).(0,7).(0,7)=710.710.710=73103=3431000=0,343.


Câu 6:

20/07/2024

Tính:

a) 2310.310;                b) (–125)3 : 253;         c) (0,08)3.106.

Xem đáp án

a) 2310.310=23.310=210.

b) (–125)3 : 253 = (–125 : 25)3 = (–5)3 = –125.

c) (0,08)3.106  81003.106=81023.106

=831023.106=83102.102.102.106=83102+2+2.106=83106.10=83.

Câu 7:

17/07/2024

Viết công thức tính thể tích của hình lập phương cạnh a dưới dạng lũy thừa. Từ đó viết biểu thức lũy thừa để tính toàn bộ lượng nước trên Trái Đất trong bài toán mở đầu (đơn vị kilômét khối).

Xem đáp án

Công thức tính thể tích của hình lập phương cạnh a là: a3.

Biểu thức tính toàn bộ lượng nước trên Trái Đất là: 1111,343 (kilômét khối).

Vậy lượng nước trên Trái Đất là 1111,343 kilômét khối.


Câu 8:

18/07/2024

Tính và so sánh:

a) (–3)2.(–3)4 và (–3)2+4;  b) 0,63 : 0,62 và 0,63–2.

Xem đáp án

a) Ta có (–3)2.(–3)4 = (–3). (–3). (–3). (–3). (–3). (–3) = (–3)6.

(–3)2+4 = (–3)6.

Do đó (–3)2.(–3)4 = (–3)2+4.

b) 0,63 : 0,62 =0,6.0,6.0,60,6.0,6=0,6.

0,63–2 = 0,61 = 0,6.

Do đó 0,63 : 0,62 = 0,63–2.


Câu 12:

17/07/2024

Cho hình vuông như Hình 1.12. Em hãy thay mỗi dấu “?” bằng một lũy thừa của 2, biết tích các lũy thừa trên mỗi hàng, mỗi cột và mỗi đường chéo đều bằng nhau.

Cho hình vuông như Hình 1.12. Em hãy thay mỗi dấu “?” bằng một lũy thừa của 2, biết tích các lũy thừa trên mỗi (ảnh 1)

Xem đáp án

Đặt các ô lần lượt là a, b, c, d, e như hình sau:

Cho hình vuông như Hình 1.12. Em hãy thay mỗi dấu “?” bằng một lũy thừa của 2, biết tích các lũy thừa trên mỗi (ảnh 2)

Do tích các lũy thừa trên mỗi hàng, mỗi cột và mỗi đường chéo đều như nhau nên tích các lũy thừa trên mỗi hàng, mỗi cột, mỗi đường chéo là: 23.24.25 = 23+4+5 = 212.

Có e.26.25 = 212 hay e.211 = 212, khi đó e = 212 : 211 = 212 – 11 = 21.

Có 23.c.e = 212 hay 23.c.2 = 212 hay c.23+1 = 212 hay c.24 = 212, khi đó c = 212 : 24 = 212 – 4 = 28.

Có a.24.26 = 212 hay a.210 = 212, khi đó a = 212 : 210 = 212 – 10 = 22.

Có 23.a.b = 212 hay 23.22.b = 212 hay 23+2.b = 212 hay 25.b = 212, khi đó b = 212 : 25 = 212 – 5 = 27.

Có c.24.d = 212 hay 28.24.d = 212 hay 28+4.d = 212, khi đó d = 212 : 212 = 212 – 12 = 20.

Ta có bảng như sau:

Cho hình vuông như Hình 1.12. Em hãy thay mỗi dấu “?” bằng một lũy thừa của 2, biết tích các lũy thừa trên mỗi (ảnh 3)

 


Câu 15:

23/07/2024

Thay mỗi dấu “?” bởi một lũy thừa của 3, biết rằng từ ô thứ ba, lũy thừa cần tìm là tích của hai lũy thừa ở hai ô liền trước.

30

31

?

?

?

?

?

Xem đáp án

Gọi các số cần điền ở ô thứ ba, ô thứ tư, ô thứ năm, ô thứ sáu và ô thứ bảy lần lượt là a, b, c, d, e.

Theo quy tắc trên ta có:

a = 30.31 = 30+1 = 31;

b = 31.31 = 31+1 = 32;

c = 31.32 = 31+2 = 33;

d = 32.33 = 32+3 = 35;

e = 33.35 = 33+5 = 38.

Khi đó ta có bảng sau:

30

31

31

32

33

35

38


Câu 16:

22/07/2024

Không sử dụng máy tính, hãy tính:

a) (–3)8, biết (–3)7 = –2187;      b) 2312,  biết 2311=2048177147.

Xem đáp án

a) (–3)8 = (–3)7+1 = (–3)7. (–3) = (–2187). (–3) = 6561.

b) 2312=2311+1=2311.23=2048177147.23=2048.2177147.3=4096531441.

Câu 18:

21/07/2024

Tính:

a) 1+12142.2+37;   b) 4:12133.

Xem đáp án

a) 1+12142.2+37

=44+24142.147+37

=542.177

=5242.177

=25.1716.7

=425112.

b) 4:12133

=4:36263

=4:163

=4:1363

=4.63

=864.

 

 

 

 

 


Câu 19:

22/07/2024

Khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trời bằng khoảng 1,5.108 km. Khoảng cách từ Mộc tinh đến Mặt Trời khoảng 7,78.108 km. Hỏi khoảng cách từ Mộc tinh đến Mặt Trời gấp khoảng bao nhiêu lần khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trời?

Xem đáp án

Khoảng cách từ Mộc tinh đến Mặt Trời gấp số lần khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trời là: 7,78.108 : (1,5.108) =7,78.1081,5.108=7,781,5=778150=38975  (lần).

Vậy khoảng cách từ Mộc tinh đến Mặt Trời bằng 38975  lần khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trời.


Câu 20:

17/07/2024

Bảng thống kê dưới đây cho biết số lượng khách quốc tế đến thăm Việt Nam trong năm 2019.

Quốc gia

Số lượng khách đến thăm

Hàn Quốc

4,3.106

Hoa Kì

7,4.105

Pháp

2,9.105

Ý

7.104

Em hãy sắp xếp tên các quốc gia theo thứ tự số lượng khách đến thăm Việt Nam từ nhỏ đến lớn.

Xem đáp án

Ta có: 4,3.106 = 4,3.105+1 = 4,3.105.10 = 4,3.10.105 = 43.105;

7.104 = 0,7.10.104 = 0,7.105.

Do 0,7 < 2,9 < 7,4 < 43 nên 0,7.105 < 2,9.105 < 7,4.105 < 43.105.

Vậy các quốc gia theo thứ tự số lượng khách đến thăm Việt Nam từ nhỏ đến lớn là: Ý, Pháp, Hoa Kì, Hàn Quốc.


Bắt đầu thi ngay