Bài tập Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ có đáp án
Bài tập Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ có đáp án
-
77 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
18/07/2024Trái Đất, ngôi nhà chung của tất cả chúng ta có khoảng 71% diện tích bề mặt được bao phủ bởi nước. Nếu gom hết toàn bộ lượng nước trên Trái Đất để đổ đầy vào một bể chứa hình lập phương thì kích thước cạnh của bể phải lên tới 1111,34 km.
Muốn biết lượng nước trên Trái Đất là khoảng bao nhiêu kilômét khối, ta cần tính
1111,34 1111,34 1111,34. Biểu thức này có thể viết gọn hơn dưới dạng lũy thừa giống như lũy thừa của một số tự nhiên mà em đã học ở lớp 6.
1111,34 1111,34 1111,34 = 1111,343.
Câu 2:
17/07/2024Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa rồi chỉ ra cơ số và số mũ của lũy thừa đó.
a) 2.2.2.2; b) 5.5.5.
a) 2.2.2.2 = 24.
Cơ số 2, số mũ 4.
b) 5.5.5 = 53.
Cơ số 5, số mũ 3.
Câu 3:
17/07/2024Thực hiện phép tính:
a) (–2). (–2). (–2); b) (–0,5). (–0,5); c)
a) (–2). (–2). (–2) = 4.(–2) = –8.
b) (–0,5).(–0,5) =
c)
Câu 4:
17/07/2024Hãy viết các biểu thức trong hoạt động 2 dưới dạng lũy thừa tương tự như lũy thừa của số tự nhiên.
a) (–2).(–2).(–2) = (–2)3.
b) (–0,5).(–0,5) = (–0,5)2.
c)Câu 6:
20/07/2024Tính:
a) b) (–125)3 : 253; c) (0,08)3.106.
a)
b) (–125)3 : 253 = (–125 : 25)3 = (–5)3 = –125.
c) (0,08)3.106 =
Câu 7:
17/07/2024Viết công thức tính thể tích của hình lập phương cạnh a dưới dạng lũy thừa. Từ đó viết biểu thức lũy thừa để tính toàn bộ lượng nước trên Trái Đất trong bài toán mở đầu (đơn vị kilômét khối).
Công thức tính thể tích của hình lập phương cạnh a là: a3.
Biểu thức tính toàn bộ lượng nước trên Trái Đất là: 1111,343 (kilômét khối).
Vậy lượng nước trên Trái Đất là 1111,343 kilômét khối.
Câu 8:
18/07/2024Tính và so sánh:
a) (–3)2.(–3)4 và (–3)2+4; b) 0,63 : 0,62 và 0,63–2.
a) Ta có (–3)2.(–3)4 = (–3). (–3). (–3). (–3). (–3). (–3) = (–3)6.
(–3)2+4 = (–3)6.
Do đó (–3)2.(–3)4 = (–3)2+4.
b) 0,63 : 0,62
0,63–2 = 0,61 = 0,6.
Do đó 0,63 : 0,62 = 0,63–2.
Câu 9:
17/07/2024Viết kết quả của các phép tính sau dưới dạng lũy thừa.
a) (–2)3.( –2)4; b) (0,25)7 : (0,25)3.
a) (–2)3.( –2)4 = (–2)3+4 = (–2)7.
b) (0,25)7 : (0,25)3 = (0,25)7 – 3 = (0,25)4.
Câu 10:
17/07/2024Viết số dưới dạng lũy thừa cơ số 2 và số dưới dạng lũy thừa cơ số –3.
Ta có:
= 22. 22. 22 = 22+2+2 = 26.
= (–3)2. (–3)2 = (–3)2+2 = (–3)4.
Câu 12:
17/07/2024Cho hình vuông như Hình 1.12. Em hãy thay mỗi dấu “?” bằng một lũy thừa của 2, biết tích các lũy thừa trên mỗi hàng, mỗi cột và mỗi đường chéo đều bằng nhau.
Đặt các ô lần lượt là a, b, c, d, e như hình sau:
Do tích các lũy thừa trên mỗi hàng, mỗi cột và mỗi đường chéo đều như nhau nên tích các lũy thừa trên mỗi hàng, mỗi cột, mỗi đường chéo là: 23.24.25 = 23+4+5 = 212.
Có e.26.25 = 212 hay e.211 = 212, khi đó e = 212 : 211 = 212 – 11 = 21.
Có 23.c.e = 212 hay 23.c.2 = 212 hay c.23+1 = 212 hay c.24 = 212, khi đó c = 212 : 24 = 212 – 4 = 28.
Có a.24.26 = 212 hay a.210 = 212, khi đó a = 212 : 210 = 212 – 10 = 22.
Có 23.a.b = 212 hay 23.22.b = 212 hay 23+2.b = 212 hay 25.b = 212, khi đó b = 212 : 25 = 212 – 5 = 27.
Có c.24.d = 212 hay 28.24.d = 212 hay 28+4.d = 212, khi đó d = 212 : 212 = 212 – 12 = 20.
Ta có bảng như sau:
Câu 13:
23/07/2024Viết các số 125; 3125 dưới dạng lũy thừa của 5.
Ta có:
125 = 5.5.5 = 53.
3125 = 5.5.5.5.5 = 55.
Câu 15:
23/07/2024Thay mỗi dấu “?” bởi một lũy thừa của 3, biết rằng từ ô thứ ba, lũy thừa cần tìm là tích của hai lũy thừa ở hai ô liền trước.
30 |
31 |
? |
? |
? |
? |
? |
Gọi các số cần điền ở ô thứ ba, ô thứ tư, ô thứ năm, ô thứ sáu và ô thứ bảy lần lượt là a, b, c, d, e.
Theo quy tắc trên ta có:
a = 30.31 = 30+1 = 31;
b = 31.31 = 31+1 = 32;
c = 31.32 = 31+2 = 33;
d = 32.33 = 32+3 = 35;
e = 33.35 = 33+5 = 38.
Khi đó ta có bảng sau:
30 |
31 |
31 |
32 |
33 |
35 |
38 |
Câu 16:
22/07/2024Không sử dụng máy tính, hãy tính:
a) (–3)8, biết (–3)7 = –2187; b) biết
a) (–3)8 = (–3)7+1 = (–3)7. (–3) = (–2187). (–3) = 6561.
b)Câu 17:
22/07/2024Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ.
a) 158.24; b) 275 : 323.
a) 158.24
b) 275 : 323
Câu 19:
22/07/2024Khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trời bằng khoảng 1,5.108 km. Khoảng cách từ Mộc tinh đến Mặt Trời khoảng 7,78.108 km. Hỏi khoảng cách từ Mộc tinh đến Mặt Trời gấp khoảng bao nhiêu lần khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trời?
Khoảng cách từ Mộc tinh đến Mặt Trời gấp số lần khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trời là: 7,78.108 : (1,5.108) (lần).
Vậy khoảng cách từ Mộc tinh đến Mặt Trời bằng lần khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trời.
Câu 20:
17/07/2024Bảng thống kê dưới đây cho biết số lượng khách quốc tế đến thăm Việt Nam trong năm 2019.
Quốc gia |
Số lượng khách đến thăm |
Hàn Quốc |
4,3.106 |
Hoa Kì |
7,4.105 |
Pháp |
2,9.105 |
Ý |
7.104 |
Em hãy sắp xếp tên các quốc gia theo thứ tự số lượng khách đến thăm Việt Nam từ nhỏ đến lớn.
Ta có: 4,3.106 = 4,3.105+1 = 4,3.105.10 = 4,3.10.105 = 43.105;
7.104 = 0,7.10.104 = 0,7.105.
Do 0,7 < 2,9 < 7,4 < 43 nên 0,7.105 < 2,9.105 < 7,4.105 < 43.105.
Vậy các quốc gia theo thứ tự số lượng khách đến thăm Việt Nam từ nhỏ đến lớn là: Ý, Pháp, Hoa Kì, Hàn Quốc.
Có thể bạn quan tâm
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Bài 1. Tập hợp các số hữu tỉ có đáp án (613 lượt thi)
- Trắc nghiệm Bài 4. Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế có đáp án (539 lượt thi)
- Trắc nghiệm Bài 2. Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ có đáp án (366 lượt thi)
- Trắc nghiệm Ôn tập chương I có đáp án (328 lượt thi)