Trang chủ Lớp 10 Tiếng anh Bài tập Grammar Reference Unit 1 có đáp án

Bài tập Grammar Reference Unit 1 có đáp án

Bài tập Grammar Reference Unit 1 có đáp án

  • 72 lượt thi

  • 9 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

10/07/2024

Underline the correct forms of Be. ( Gạch chân dạng đúng của tobe)

1. I am/ is a doctor.

2. She 's/'re a photographer.

3. Julia and Luis am/ are from Brazil.

4. We isn't/ aren't from Canada. We're from the US.

5. He am not is not a travel agent.

6. Are you Japanese? Yes, I am/ are,

7. Is she a dancer? No, she aren't/ isn't

8. Are / Is they from Australia?

Xem đáp án

1. am

2. ‘s

3.are

4. aren’t

5. is not

6. am

7. isn’t

8. Are

Hướng dẫn dịch

1. Tôi là bác sĩ.

2. Cô ấy là một nhiếp ảnh gia.

3. Julia và Luis đến từ Brazil.

4. Chúng tôi không đến từ Canada. Chúng tôi đến từ Hoa Kỳ.

5. Anh ấy không phải là một nhân viên du lịch.

6. Bạn là người Nhật? Vâng, tớ là người Nhật.

7. Cô ấy có phải là vũ công không? Không, cô ấy không phải

8. Họ đến từ Úc phải không?


Câu 2:

10/07/2024

Write suitable pronoun and the correct form of Be

(Viết đại từ phù hợp và dạng đúng của Be)

1. I'm not from Japan. I'm from Thailand

2. A: _________ from Indonesia? B: Yes, I am

3. A: ________a teacher? B: No, she isn't.

4. A: Where ________ from?

B: They're from Việt Nam.

5. _____ an engineer. He's a doctor.

6. A: Where _____ from? B: She's from France.

7. A: Is Lima a city in Chile? B: No,_____ It's in Peru.

8. A: ________students? B: Yes, they are.

Xem đáp án

1. I’m not

2.Are you

3. Is she

4.are you

5. He’s not

6. is she

7. it isn’t

8. Are they

Hướng dẫn dịch

1. Tôi không đến từ Nhật Bản. tôi đến từ Thái Lan

2. A: Bạn đến từ Indonesia? B: Vâng, tôi đến từ Indonesia

3. A: Cô ấy là giáo viên? B: Không, cô ấy không.

4. A: Họ đến từ đâu?

B: Họ đến từ Việt Nam.

5. Anh ấy không phải một kỹ sư. Anh ấy là bác sĩ.

6. A: Cô ấy đến từ đâu? B: Cô ấy đến từ Pháp.

7. A: Lima có phải là một thành phố ở Chile không? B: Không, nó không ở đó. Nó ở Peru.

8. A: Họ là sinh viên à? B: Đúng vậy.


Câu 3:

15/07/2024

Write the correct question word and form of Be. ( Viết câu hỏi đúng với dạng của tobe)

1. A: What's your name? B: My name's Piotr.

2. A:______ he from? B: Indonesia.

3. A: ______your friend? B: She's 17.

4.___________she? B: She's my sister.

5._______________your job? B: It's interesting.

6. A: ___________Gabriela's nationality? B: She's Costa Rican.

7. A: ___________your names? B: I'm Diego and this is Rita.

Xem đáp án

2. Where is

3. How old is 

4. Who is

5. How is

6. What is

7. What is

Hướng dẫn dịch

1. A: Tên của bạn là gì? B: Tên tôi là Piotr.

2. A:Anh ấy đến từ? B: Indonesia.

3. A: Bạn của bạn bao nhiêu tuổi? B: Cô ấy 17 tuổi.

4 . Cô ấy là ai? B: Cô ấy là em gái của tôi.

5 . Công việc của bạn như thế nào? B: Thật thú vị.

6. A: Quốc tịch của Gabriela là gì? B: Cô ấy là người Costa Rica.

7. A: Tên của bạn là gì? B: Tôi là Diego và đây là Rita.


Câu 4:

10/07/2024

Underline the correct words to complete the sentences. (Gạch chân từ đúng để hoàn thành các câu sau)

1. My job is boring/ a boring.

2. English is difficult / a difficult language.

3. This photograph is beautiful / a beautiful.

4. Ricardo is happy I a happy!

5. Teaching isn't easy an easy job.

6. My friend isn't rich/ a rich.

7. I'm a police officer. Sometimes, it's dangerous / a dangerous job.

8. It's a job with good / a good salary.

Xem đáp án

1. boring

2. a difficult

3. beautiful

4. happy

5. an easy

6. rich

7. a dangerous

8. a good

Hướng dẫn dịch

1. Công việc của tôi thật nhàm chán

2. Tiếng Anh là một ngôn ngữ khó.

3. Bức ảnh này thật đẹp

4. Ricardo hạnh phúc Tôi hạnh phúc!

5. Dạy học không phải là một công việc dễ dàng.

6. Bạn của tôi không giàu.

7. Tôi là cảnh sát. Đôi khi, nó là một công việc nguy hiểm.

8. Đó là một công việc với mức lương tốt.


Câu 5:

20/07/2024

Complete the second sentence so it has the same meaning as the first. ( Hoàn thành câu thứ với nghĩa giống câu đầu)

1. Javier is unhappy.

Javier is an unhappy man

2. Peru is beautiful.

Peru______________country

3. I'm a doctor. It's interesting.

I'm a doctor. It__________job

4. This house is big.

This ___________

5. The film is boring.

 It_______________

6. Frida and Bill are unhappy.

 Frida and Bill _______people.

Xem đáp án

1, Javier is an unhappy man

2. Peru is a beautiful country

3. I’m a doctor. It is an interesting job

4. This is a big house

5. It is a boring house

6. Frida and Bill are unhappy people

Hướng dẫn dịch

1.Javier là một người đàn ông bất hạnh

2. Peru là một đất nước xinh đẹp

3. Tôi là bác sĩ. Đó là một công việc thú vị

4. Đây là một ngôi nhà lớn

5. Đó là một ngôi nhà buồn tẻ

6. Frida và Bill là những người không hạnh phúc


Câu 6:

18/07/2024

Underline the correct forms of the verbs.

(Gạch chân dạng đúng của động từ)

1. He live/ lives in Brasilia.

2. She work / works at a college.

3. I get up /gets up at seven o'clock.

4. Rafael and Magaly go / goes to the movies every Thursday night.

5. We catch / catches the bus to school.

6. The store open / opens at nine o'clock.

7. I don't drink / doesn't drink tea or coffee.

8. Chen don't play / doesn't play the piano.

Xem đáp án

1. lives

2. works

3. gets up

4.go

5. catch

6. opens

7. doesn’t drink

8. doesn’t play

Hướng dẫn dịch

1. Anh ấy sống ở Brasilia.

2. Cô ấy làm việc tại một trường cao đẳng.

3. Tôi dậy lúc bảy giờ.

4. Rafael và Magaly đi xem phim vào tối thứ Năm hàng tuần.

5. Chúng tôi bắt xe buýt đến trường.

6. Cửa hàng mở cửa lúc chín giờ.

7. Tôi không uống trà hoặc cà phê.

8. Chen không chơi piano.


Câu 7:

10/07/2024

Match the questions to the answers.

1. What do you do?

2. Do you live in Tokyo?

3. Where do you study English?

4. Does Eric work here?

5. What time does Helen catch the bus?

6. Do they watch TV?

a. Yes, he does.

b. No, they don't

c. I work in a bank.

d. At a language school.

e. No, I don't. I live in Kyoto.

f. At twelve o'clock.

Xem đáp án

1-c

2-e

3-d

4-a

5-f

6-b

Hướng dẫn dịch

1. Bạn làm gì? Mình làm việc ở ngân hàng

2. Bạn sống ở Tokyo phải không? Không, mình sống ở Kyoto

3. Bạn học tiếng Anh ở đâu? Mình học ở một trường ngôn ngữ

4. Eric có àm ở đây không? Không, anh ấy không?

5. Helen bắt xe buýt lúc mấy giờ? Lúc 12 giờ

6. Họ có xem TV không? Không, họ không xem.


Câu 8:

23/07/2024

Write the he/she/it form of these verbs.

1. watch - watches

2. do_____

3. drive_____

4. take ____

5. teach_____

 6. play_____

 7. marry_____

 8. make______

 9. go_____

 10. dance_______

Xem đáp án

1. watch - watches

2. do- does

3. drive- drives

4. take-takes

5. teach-teaches

 6. play-plays

 7. marry-marries

 8. make-makes

 9. go-goes

 10. dance- dances


Câu 9:

18/07/2024

Look at the table and write sentences with the adverbs of frequency

( Nhìn vào bảng sau viết các câu với trạng từ chỉ tần suất)

Look at the table and write sentences with the adverbs of frequency (ảnh 1)

 

1. Sam / movies

 Sam sometimes goes to the movies

2. Carlo and Donna / the park

___________________________

3. Jane / movies

________________________

4. Carlo and Donna / movies

______________________________

5. Jane / park

__________________________

6. Sam /park

_________________________

Xem đáp án

1. Sam sometimes goes to the movies

2. Carlo and Donna sometimes go to the park

3. Jane always go to the movies

4. Carlo and Donna rarely go to the movies

5. Jane often goes to the park

6. Sam never go to the park

Hướng dẫn dịch

1. Sam thỉnh thoảng đi xem phim

2. Carlo và Donna thỉnh thoảng đến công viên

3. Jane luôn đi xem phim

4. Carlo và Donna hiếm khi đi xem phim

5. Jane thường đến công viên

6. Sam không bao giờ đi đến công viên


Bắt đầu thi ngay