Bài tập Grammar Builder có đáp án
-
230 lượt thi
-
9 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
17/07/2024Write the past simple form of verbs 1-20. Verbs 1-10 are regular and verbs 11-20 are irregular. (Viết dạng quá khứ đơn của động từ 1-20. Động từ 1-10 là động từ thường và động từ 11-20 là bất quy tắc)
1. looked (nhìn) |
11. felt (cảm nhận) |
2. studied (học) |
12. left (rời đi) |
3. stopped (dừng) |
13. spent (dành) |
4. died (chết) |
14. had (có) |
5. moved (di chuyển) |
15. gave (đưa) |
6. compared (so sánh) |
16. won (thắng) |
7. agreed (đồng ý) |
17. began (bắt đầu) |
8. enjoyed (tận hưởng) |
18. went (đi) |
9. realised (nhận ra) |
19. got (lấy) |
10. dropped (rơi) |
20. said (nói) |
Câu 2:
17/07/2024Write the correct past simple affirmative form of the verb be. (Viết dạng khẳng định của động từ tobe)
1. I _____ very relieved about my exam results.
2. The sports centre _____ shut last weekend.
3. You _____ cross with me for being late.
4. There _____ five winners in last week's lottery.
5. Nobody _____ at home this morning.
6. My grandfather _____ a student at Harvard University.
7. We _____ on holiday in Indonesia last August.
8. Adam's party _____ amazing.
1. was
2. was
3. were
4. were
5. was
6. was
7. were
8. was
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi rất nhẹ nhõm về kết quả kỳ thi của mình.
2. Trung tâm thể thao đóng cửa vào cuối tuần trước.
3. Bạn cáu tôi vì đã đến muộn.
4. Có năm người chiến thắng trong cuộc xổ số của tuần trước.
5. Không có ai ở nhà sáng nay.
6. Ông tôi là một sinh viên tại Đại học Harvard.
7. Chúng tôi đi nghỉ ở Indonesia vào tháng 8 năm ngoái.
8. Bữa tiệc của Adam rất tuyệt vời.
Câu 3:
21/07/2024Complete the sentences with the past simple affirmative form of the verbs in brackets. All the verbs are regular. (Hoàn thành các câu với dạng khẳng định đơn giản ở quá khứ của các động từ trong ngoặc. Tất cả các động từ đều)
1. The train to Birmingham _____ (stop) at Oxford.
2. My friends _____ (work) very hard for their exams.
3. We _____ (try) some interesting dishes at the Lebanese restaurant.
4. Last night, I _____ (plan) my summer holiday.
5. You _____ (seem) very upset yesterday.
6. I _____ (chat) with my cousin for hours last night.
7. My uncle _____ (marry) his next-door neighbour.
8. Theo_____ (move) house three times last year.
1. stopped
2. worked
3. tried
4. planned
5. seemed
6. chatted
7. married
8. moved
Hướng dẫn dịch:
1. Chuyến tàu đến Birmingham dừng tại Oxford.
2. Các bạn của tôi đãlàm việc rất chăm chỉ cho các kỳ thi của họ.
3. Chúng tôi đã thử một số món ăn thú vị tại nhà hàng Lebanon.
4. Đêm qua, tôi đã lập kế hoạch kỳ nghỉ hè của tôi.
5. Bạn có vẻ rất khó chịu vào ngày hôm qua.
6. Tôi đã trò chuyện với em họ hàng giờ đêm qua.
7. Chú tôi đã kết hôn với người hàng xóm kế bên.
8. Theo đã chuyển nhà ba lần vào năm ngoái.Câu 4:
22/07/2024Complete the email. Use the past simple affirmative form of the verbs in brackets. (Hoàn thành email. Sử dụng dạng khẳng định ở quá khứ đơn của các động từ trong ngoặc)
1. saw
2. chatted
3. had
4. enjoyed
5. was
6. left
7. stayed
8. felt
9. were
10. went
Hướng dẫn dịch:
Abby thân mến,
Bạn khoẻ chứ? Tôi đã thấy Ryan hôm qua và chúng tôi nói chuyện với nhau hàng giờ về bữa tiệc của Zak. Chúng tôi đều vui. Chúng tôi thật sự thích âm nhạc và đồ ăn cũng ngon nữa. Ryan rời đi trước nửa đêm, nhưng tôi ở tới tận 2 giờ sáng! Ngày hôm sau tôi cảm thấy rất mệt! Tôi mong bố mẹ của Ryan thấy ổn về mớ hỗn độn đó. Họ đã ra ngoài cả tối.
Hẹn gặp lại sớm nhé!
Ella
Câu 5:
22/07/2024Complete the sentences with the past simple negative form of the verbs below. (Hoàn thành các câu với dạng phủ định ở thì quá khứ đơn của các động từ dưới đây)
1. I _____ the film. It was terrible!
2. Ben _____ talk until he was three.
3. We _____ the match. The score was 2-1 to the other team.
4. The weather _____ very good yesterday.
5. I _____ very well yesterday. I had a headache.
6. Joe failed the exam because he _____ for it.
7. We were late because we _____ early enough.
8. Fred _____ all his pocket money. He saved some.
1. didn’t enjoy
2. couldn’t
3. didn’t win
4. wasn’t
5. didn’t feel
6. didn’t study
7. didn’t leave
8. didn’t spend
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi _____ bộ phim. Điều đó thật tồi tệ!
2. Ben _____ nói chuyện cho đến khi anh ấy lên ba.
3. Chúng tôi _____ trận đấu. Tỉ số là 2-1 nghiêng về đội còn lại.
4. Thời tiết _____ rất tốt ngày hôm qua.
5. Tôi _____ rất tốt ngày hôm qua. Tôi bị nhức đầu.
6. Joe đã trượt kỳ thi vì anh ấy _____ cho nó.
7. Chúng tôi đã đến muộn bởi vì chúng tôi _____ đủ sớm.
8. Fred _____ all his pocket money. Anh ấy đã cứu một số.
Câu 6:
17/07/2024Complete the dialogue with the correct past simple form of the verbs be and can. (Hoàn thành đoạn hội thoại với dạng đúng của động từ be và can ở thì quá khứ đơn)
1. weren’t
2. were you
3. couldn’t
4. were
5. Was it
6. was
7. was
8. Were there
9. wasn’t
10. was
11. couldn’t
Hướng dẫn dịch:
Sam: Bạn đã không ở bữa tiệc tối qua. Bạn đã ở đâu vậy?
Leah: Tôi đã không thể đi. Anh chị em họ của tôi đã đến đây, nên tôi phải ở lại.
Sam: Mọi thứ vui chứ?
Leah: Ừ, rất vui. Chúng tôi đã xem phim. Đó là một bộ phim hài rất hài hước. Có nhiều người ở bữa tiệc không?
Sam: Không, không nhiều. Không vui lắm. Và âm nhạc cũng quá to! Tôi đã không thể nghe thấy mọi người nói gì. Xem phim nghe vẻ hay hơn đó!
Câu 7:
22/07/2024Complete the questions with the words below. (Hoàn thành các câu hỏi dưới đây)
1. _____ do you live?
2. _____ did you do on Saturday evening?
3. _____ did you get up this morning?
4. _____ did you travel to school this morning?
5. _____ do you go to the cinema?
6. _____ do you sit next to in English lessons?
1. Where
2. What
3. When
4. How
5. How often
6. Who
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn sống ở đâu?
2. Bạn làm gì vào tối thứ Bảy?
3. Sáng nay bạn dậy lúc mấy giờ?
4. Bạn đến trường bằng gì sáng nay?
5. Bạn có thường đến rạp chiếu phim không?
6. Bạn ngồi cạnh ai trong giờ Tiếng Anh?
Câu 8:
17/07/2024Speaking. Work in pairs. Ask and answer the questions in exercise 7. (Nói. Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời các câu hỏi ở bài tập 7)
Gợi ý:
1. Where do you live?
→ I live in Hanoi.
2. What did you do on Saturday evening?
→ I watched TV with my family.
3. When did you get up this morning?
→ I got up at 7 a.m.
4. How did you travel to school this morning?
→ I travelled to school by bus.
5. How often do you go to the cinema?
→ I go to the cinema once a week.
6. Who do you sit next to in English lessons?
→ I sit next to my best friend.
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi sống ở Hà Nội.
2. Tôi đã xem phim với gia đình.
3. Tôi đã dậy lúc 7 giờ sáng.
4. Tôi đến trường bằng xe buýt.
5. Tôi đến rạp chiếu phim một lần một tháng.
6. Tôi ngồi cạnh bạn thân của tôi.
Câu 9:
20/07/2024Read the answers and complete the questions. (Đọc câu trả lời và hoàn thành câu hỏi)
Đáp án:
1. What are you thinking about?
2. Who did she dance with?
3. Who are you looking for?
4. Where did they go?
5. What is he worried about?
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn đang nghĩ gì vậy?
→ Tôi đang nghĩ về kỳ nghỉ tới của tôi.
2. Cô ấy đã nhảy với ai?
→ Cô ấy đã nhảy với Tom.
3. Bạn đang tìm ai vậy?
→ Tôi đang tìm Zoe.
4. Họ đã đi đâu vậy?
→ Họ đã đi đến bãi biển.
5. Anh ấy đang lo lắng về gì vậy?
→ Anh ấy đang lo lắng về bài kiểm tra.