Câu hỏi:

17/07/2024 539

Write the correct past simple affirmative form of the verb be. (Viết dạng khẳng định của động từ tobe)

1. I _____ very relieved about my exam results.

2. The sports centre _____ shut last weekend.

3. You _____ cross with me for being late.

4. There _____ five winners in last week's lottery.

5. Nobody _____ at home this morning.

6. My grandfather _____ a student at Harvard University.

7. We _____ on holiday in Indonesia last August.

8. Adam's party _____ amazing.

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

1. was

2. was

3. were

4. were

5. was

6. was

7. were

8. was

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi rất nhẹ nhõm về kết quả kỳ thi của mình.

2. Trung tâm thể thao đóng cửa vào cuối tuần trước.

3. Bạn cáu tôi vì đã đến muộn.

4. Có năm người chiến thắng trong cuộc xổ số của tuần trước.

5. Không có ai ở nhà sáng nay.

6. Ông tôi là một sinh viên tại Đại học Harvard.

7. Chúng tôi đi nghỉ ở Indonesia vào tháng 8 năm ngoái.

8. Bữa tiệc của Adam rất tuyệt vời.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Complete the sentences with the past simple negative form of the verbs below. (Hoàn thành các câu với dạng phủ định ở thì quá khứ đơn của các động từ dưới đây)

Complete the sentences with the past simple negative form of the verbs below. (Hoàn thành các câu với dạng phủ định ở thì quá khứ đơn của các động từ dưới đây) (ảnh 1)

1. I _____ the film. It was terrible!

2. Ben _____ talk until he was three.

3. We _____ the match. The score was 2-1 to the other team.

4. The weather _____ very good yesterday.

5. I _____ very well yesterday. I had a headache.

6. Joe failed the exam because he _____ for it.

7. We were late because we _____ early enough.

8. Fred _____ all his pocket money. He saved some.

Xem đáp án » 22/07/2024 2,794

Câu 2:

Complete the sentences with the past simple affirmative form of the verbs in brackets. All the verbs are regular. (Hoàn thành các câu với dạng khẳng định đơn giản ở quá khứ của các động từ trong ngoặc. Tất cả các động từ đều)

1. The train to Birmingham _____ (stop) at Oxford.

2. My friends _____ (work) very hard for their exams.

3. We _____ (try) some interesting dishes at the Lebanese restaurant.

4. Last night, I _____ (plan) my summer holiday.

5. You _____ (seem) very upset yesterday.

6. I _____ (chat) with my cousin for hours last night.

7. My uncle _____ (marry) his next-door neighbour.

8. Theo_____ (move) house three times last year.

Xem đáp án » 21/07/2024 1,446

Câu 3:

Complete the dialogue with the correct past simple form of the verbs be and can. (Hoàn thành đoạn hội thoại với dạng đúng của động từ be và can ở thì quá khứ đơn)

Complete the dialogue with the correct past simple form of the verbs be and can. (Hoàn thành đoạn hội thoại với dạng đúng của động từ be và can ở thì quá khứ đơn) (ảnh 1)

Xem đáp án » 17/07/2024 758

Câu 4:

Complete the email. Use the past simple affirmative form of the verbs in brackets. (Hoàn thành email. Sử dụng dạng khẳng định ở quá khứ đơn của các động từ trong ngoặc)

Complete the email. Use the past simple affirmative form of the verbs in brackets. (Hoàn thành email. Sử dụng dạng khẳng định ở quá khứ đơn của các động từ trong ngoặc) (ảnh 1)

Xem đáp án » 22/07/2024 757

Câu 5:

Read the answers and complete the questions. (Đọc câu trả lời và hoàn thành câu hỏi)

Read the answers and complete the questions. (Đọc câu trả lời và hoàn thành câu hỏi) (ảnh 1)

Xem đáp án » 20/07/2024 371

Câu 6:

Complete the questions with the words below. (Hoàn thành các câu hỏi dưới đây)

Complete the questions with the words below. (Hoàn thành các câu hỏi dưới đây) (ảnh 1)

1. _____ do you live?

2. _____ did you do on Saturday evening?

3. _____ did you get up this morning?

4. _____ did you travel to school this morning?

5. _____ do you go to the cinema?

6. _____ do you sit next to in English lessons?

Xem đáp án » 22/07/2024 346

Câu 7:

Write the past simple form of verbs 1-20. Verbs 1-10 are regular and verbs 11-20 are irregular. (Viết dạng quá khứ đơn của động từ 1-20. Động từ 1-10 là động từ thường và động từ 11-20 là bất quy tắc)

Xem đáp án » 17/07/2024 156

Câu 8:

Speaking. Work in pairs. Ask and answer the questions in exercise 7. (Nói. Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời các câu hỏi ở bài tập 7)

 

Xem đáp án » 17/07/2024 142