Câu hỏi:
17/07/2024 758
Complete the dialogue with the correct past simple form of the verbs be and can. (Hoàn thành đoạn hội thoại với dạng đúng của động từ be và can ở thì quá khứ đơn)
Complete the dialogue with the correct past simple form of the verbs be and can. (Hoàn thành đoạn hội thoại với dạng đúng của động từ be và can ở thì quá khứ đơn)
Trả lời:
1. weren’t
2. were you
3. couldn’t
4. were
5. Was it
6. was
7. was
8. Were there
9. wasn’t
10. was
11. couldn’t
Hướng dẫn dịch:
Sam: Bạn đã không ở bữa tiệc tối qua. Bạn đã ở đâu vậy?
Leah: Tôi đã không thể đi. Anh chị em họ của tôi đã đến đây, nên tôi phải ở lại.
Sam: Mọi thứ vui chứ?
Leah: Ừ, rất vui. Chúng tôi đã xem phim. Đó là một bộ phim hài rất hài hước. Có nhiều người ở bữa tiệc không?
Sam: Không, không nhiều. Không vui lắm. Và âm nhạc cũng quá to! Tôi đã không thể nghe thấy mọi người nói gì. Xem phim nghe vẻ hay hơn đó!
1. weren’t
2. were you
3. couldn’t
4. were
5. Was it
6. was
7. was
8. Were there
9. wasn’t
10. was
11. couldn’t
Hướng dẫn dịch:
Sam: Bạn đã không ở bữa tiệc tối qua. Bạn đã ở đâu vậy?
Leah: Tôi đã không thể đi. Anh chị em họ của tôi đã đến đây, nên tôi phải ở lại.
Sam: Mọi thứ vui chứ?
Leah: Ừ, rất vui. Chúng tôi đã xem phim. Đó là một bộ phim hài rất hài hước. Có nhiều người ở bữa tiệc không?
Sam: Không, không nhiều. Không vui lắm. Và âm nhạc cũng quá to! Tôi đã không thể nghe thấy mọi người nói gì. Xem phim nghe vẻ hay hơn đó!
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the sentences with the past simple negative form of the verbs below. (Hoàn thành các câu với dạng phủ định ở thì quá khứ đơn của các động từ dưới đây)
1. I _____ the film. It was terrible!
2. Ben _____ talk until he was three.
3. We _____ the match. The score was 2-1 to the other team.
4. The weather _____ very good yesterday.
5. I _____ very well yesterday. I had a headache.
6. Joe failed the exam because he _____ for it.
7. We were late because we _____ early enough.
8. Fred _____ all his pocket money. He saved some.
Complete the sentences with the past simple negative form of the verbs below. (Hoàn thành các câu với dạng phủ định ở thì quá khứ đơn của các động từ dưới đây)
1. I _____ the film. It was terrible!
2. Ben _____ talk until he was three.
3. We _____ the match. The score was 2-1 to the other team.
4. The weather _____ very good yesterday.
5. I _____ very well yesterday. I had a headache.
6. Joe failed the exam because he _____ for it.
7. We were late because we _____ early enough.
8. Fred _____ all his pocket money. He saved some.
Câu 2:
Complete the sentences with the past simple affirmative form of the verbs in brackets. All the verbs are regular. (Hoàn thành các câu với dạng khẳng định đơn giản ở quá khứ của các động từ trong ngoặc. Tất cả các động từ đều)
1. The train to Birmingham _____ (stop) at Oxford.
2. My friends _____ (work) very hard for their exams.
3. We _____ (try) some interesting dishes at the Lebanese restaurant.
4. Last night, I _____ (plan) my summer holiday.
5. You _____ (seem) very upset yesterday.
6. I _____ (chat) with my cousin for hours last night.
7. My uncle _____ (marry) his next-door neighbour.
8. Theo_____ (move) house three times last year.
Complete the sentences with the past simple affirmative form of the verbs in brackets. All the verbs are regular. (Hoàn thành các câu với dạng khẳng định đơn giản ở quá khứ của các động từ trong ngoặc. Tất cả các động từ đều)
1. The train to Birmingham _____ (stop) at Oxford.
2. My friends _____ (work) very hard for their exams.
3. We _____ (try) some interesting dishes at the Lebanese restaurant.
4. Last night, I _____ (plan) my summer holiday.
5. You _____ (seem) very upset yesterday.
6. I _____ (chat) with my cousin for hours last night.
7. My uncle _____ (marry) his next-door neighbour.
8. Theo_____ (move) house three times last year.
Câu 3:
Complete the email. Use the past simple affirmative form of the verbs in brackets. (Hoàn thành email. Sử dụng dạng khẳng định ở quá khứ đơn của các động từ trong ngoặc)
Complete the email. Use the past simple affirmative form of the verbs in brackets. (Hoàn thành email. Sử dụng dạng khẳng định ở quá khứ đơn của các động từ trong ngoặc)
Câu 4:
Write the correct past simple affirmative form of the verb be. (Viết dạng khẳng định của động từ tobe)
1. I _____ very relieved about my exam results.
2. The sports centre _____ shut last weekend.
3. You _____ cross with me for being late.
4. There _____ five winners in last week's lottery.
5. Nobody _____ at home this morning.
6. My grandfather _____ a student at Harvard University.
7. We _____ on holiday in Indonesia last August.
8. Adam's party _____ amazing.
Write the correct past simple affirmative form of the verb be. (Viết dạng khẳng định của động từ tobe)
1. I _____ very relieved about my exam results.
2. The sports centre _____ shut last weekend.
3. You _____ cross with me for being late.
4. There _____ five winners in last week's lottery.
5. Nobody _____ at home this morning.
6. My grandfather _____ a student at Harvard University.
7. We _____ on holiday in Indonesia last August.
8. Adam's party _____ amazing.
Câu 5:
Read the answers and complete the questions. (Đọc câu trả lời và hoàn thành câu hỏi)
Read the answers and complete the questions. (Đọc câu trả lời và hoàn thành câu hỏi)
Câu 6:
Complete the questions with the words below. (Hoàn thành các câu hỏi dưới đây)
1. _____ do you live?
2. _____ did you do on Saturday evening?
3. _____ did you get up this morning?
4. _____ did you travel to school this morning?
5. _____ do you go to the cinema?
6. _____ do you sit next to in English lessons?
Complete the questions with the words below. (Hoàn thành các câu hỏi dưới đây)
1. _____ do you live?
2. _____ did you do on Saturday evening?
3. _____ did you get up this morning?
4. _____ did you travel to school this morning?
5. _____ do you go to the cinema?
6. _____ do you sit next to in English lessons?
Câu 7:
Write the past simple form of verbs 1-20. Verbs 1-10 are regular and verbs 11-20 are irregular. (Viết dạng quá khứ đơn của động từ 1-20. Động từ 1-10 là động từ thường và động từ 11-20 là bất quy tắc)
Write the past simple form of verbs 1-20. Verbs 1-10 are regular and verbs 11-20 are irregular. (Viết dạng quá khứ đơn của động từ 1-20. Động từ 1-10 là động từ thường và động từ 11-20 là bất quy tắc)
Câu 8:
Speaking. Work in pairs. Ask and answer the questions in exercise 7. (Nói. Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời các câu hỏi ở bài tập 7)
Speaking. Work in pairs. Ask and answer the questions in exercise 7. (Nói. Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời các câu hỏi ở bài tập 7)