Bài tập Grammar Builder có đáp án
-
158 lượt thi
-
7 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
22/07/2024Complete the sentences with the present simple affirmative form of the verbs below. (Hoàn thành các câu với dạng khẳng định của thì hiện tại đơn của các động từ dưới đây)
1. My aunt _____ in Scotland.
2. Carl _____ his grandparents every weekend.
3. Audrey _____ TV in her bedroom every evening.
4. My mum’s a scientist: she _____ climate change.
5. Brooklyn _____ the piano really well.
6. My cousin _____ to school in Switzerland.
7. Now that she’s at secondary school, she _____ her old teachers from primary school.
8. Grace _____ double maths every Tuesday.Đáp án:
1. lives
2. visits
3. wathes
4. studies
5. plays
6. goes
7. misses
8. has
Hướng dẫn dịch:
1. Dì của tôi sống ở Scotland.
2. Carl đến thăm ông bà của anh ấy mỗi cuối tuần.
3. Audrey xem TV trong phòng ngủ của cô ấy mỗi tối.
4. Mẹ tôi là một nhà khoa học: bà ấy nghiên cứu khí hậu thay đổi.
5. Brooklyn chơi đàn piano thực sự giỏi.
6. Em họ của tôi đi học trường ở Thụy Sĩ.
7. Bây giờ cô ấy đang ở trường trung học, cô ấy nhớ các giáo viên cũ của cô ấy từ trường tiểu học.
8. Grace có 2 tiết toán vào mỗi Thứ Ba.
Câu 2:
23/07/2024Make the sentences negative. (Chuyển thành câu nghi vấn)
Đáp án:
1. Sophie has a guitar lesson every Saturday.
→ Sophie doesn't have a guitar lesson every
2. My cat likes cheese.
→ My cat doesn’t like cheese.
3. Jack and Ellie live near the city centre.
→ Jack and Ellie don’t live near the city centre.
4. Maya goes bowling every weekend.
→ Maya doesn’t go bowling every weekend.
5. My next-door neighbours work in London.
→ My next-door neighbours don’t work in London.
6. Amelia wears sports clothes at home.
→ Amelia doesn’t wear sports clothes at home.
Hướng dẫn dịch:
1. Sophie có một buổi học guitar vào thứ Bảy hàng tuần.
→ Sophie không có một bài học guitar mỗi
2. Con mèo của tôi thích pho mát.
→ Con mèo của tôi không thích pho mát.
3. Jack và Ellie sống gần trung tâm thành phố.
→ Jack và Ellie không sống gần trung tâm thành phố.
4. Maya đi chơi bowling vào mỗi cuối tuần.
→ Maya không đi chơi bowling vào mỗi cuối tuần.
5. Những người hàng xóm kế bên của tôi làm việc ở London.
→ Những người hàng xóm kế bên của tôi không làm việc ở Luân Đôn.
6. Amelia mặc quần áo thể thao ở nhà.
→ Amelia không mặc quần áo thể thao ở nhà.
Câu 3:
22/07/2024Look at the picture and correct the sentences, Use the verbs in brackets. (Nhìn tranh và câu trả lời đúng. Sử dụng các động từ trong ngoặc)
Đáp án:
1. The woman in a dress is cooking. (eat)
→ She isn't cooking. She's eating.
2. The old man is reading. (sleep)
→ He isn’t reading. He’s sleeping.
3. The two girls are skateboarding. (read)
→ They aren't skateboarding. They’re reading books.
4. The dog is drinking water. (play)
→ It isn’t drinking water. It’s playing with a ball.
5. The man with the hat is washing. (cook)
→ He isn’t washing. He’s cooking.
6. The two boys are playing volleyball. (chat)
→ They aren’t playing volleyball. They’re chatting.
Hướng dẫn dịch:
1. Người phụ nữ mặc váy đang nấu ăn. (ăn)
→ Cô ấy không nấu ăn. Cô ấy đang ăn.
2. Ông già đang đọc sách. (ngủ)
→ Anh ấy không đọc. Anh ây đang ngủ.
3. Hai cô gái đang trượt ván. (đọc)
→ Họ không trượt ván. Họ đang đọc sách.
4. Con chó đang uống nước. (chơi)
→ Đó không phải là nước uống. Nó đang chơi với một quả bóng.
5. Người đàn ông đội mũ đang giặt. (đầu bếp)
→ Anh ấy không giặt. Anh ấy đang nấu ăn.
6. Hai cậu bé đang chơi bóng chuyền. (trò chuyện)
→ Họ không chơi bóng chuyền. Họ đang trò chuyện.
Câu 4:
22/07/2024Circle the correct tense. (Khoanh tròn vào thì đúng)
1. Cats sleep / are sleeping for about sixteen hours a day.
2. Mason walks / is walking to school every day/
3. Jack and Emily don't belong / aren't belonging to our sports club.
4. Don't forget your scarf - it snows / it's snowing.
5. I meet / I'm meeting Paul for a coffee this afternoon.
6. Why do you wear / are you wearing short? It’s cold today!
7. He's laughing, but he doesn't understand / isn’t understanding the joke.
8. Let's continue with the game. I have / I'm having fun!
Đáp án:
1. sleep
2. walks
3. don’t belong
4. it’s snowing
5. I meet
6. are you wearing
7. doesn’t understand
8. I’m having
Hướng dẫn dịch:
1. Mèo ngủ khoảng 16 giờ một ngày
2. Mason đi bộ đến trường mỗi ngày
3. Jack và Emily không thuộc câu lạc bộ thể thao của chúng tôi.
4. Đừng quên chiếc khăn quàng cổ của bạn - Tuyết đang rơi.
5. Tôi hẹn Paul đi uống cà phê chiều nay.
6. Tại sao bạn lại mặc quần đùi? Hôm này trời lạnh!
7. Anh ấy đang cười, nhưng anh ấy không hiểu trò đùa.
8. Hãy tiếp tục với trò chơi. Tôi đang rất vui!
Câu 5:
23/07/2024Complete the dialogue. Use the correct present simple or present continuous form of the verbs in brackets. (Hoàn thành đoạn đối thoại. Sử dụng đúng thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn của các động từ trong ngoặc)
Đáp án:
1. are you doing
2. am looking
3. am going
4. don’t usually buy
5. want
6. Does she like
7. prefers
8. is reading
Hướng dẫn dịch:
Ryan: Chào Ava, bạn đang làm gì thế?
Ava: Tôi đang tìm một món quà cho Laura. Tôi sẽ đến bữa tiệc của cô ấy tối mai.
Ryan: Tôi cũng vậy. Nhưng tôi thường thường không mua quà sinh nhật cho cô ấy.
Ava: Tôi muốn mua cho cô ấy gì đó. Cô ấy có thích băng DVD không?
Ryan: Tôi nghĩ cô ấy thích sách hơn. Cô ấy đang đọc tiểu thuyết “Chạng vạng” Có lẽ cô ấy sẽ thích một quyển sách mới.
Ava: Ý hay đó. Cảm ơn nha!
Câu 6:
19/07/2024Complete the sentences with a /an, the or no article. (Hoàn thành câu với a/an/the/X)
1. There's ___ zoo and ___ wildlife park near my home, but ___ wildlife park isn't open in the winter.
2. Don't use ___ DVD player, it's broken.
3. Can you pass me my hat, please? it's on ___ table
4. l've got ___ computer and ___ laptop, but I have to share ___ laptop with my brother.
5. My sister is at ___ home. She's playing ___ guitar
6. My dad is ___ teacher and my mum is ___ doctor.
7. There’s ___ CD player in my room so l can lie in ___ bed and listen to ___ music.
Đáp án:
1. a / a / the
2. the
3. the
4. a / a / the
5. X / the
6. a / a
7. a / the / X
Hướng dẫn dịch:
1. Có một sở thú và một công viên động vật hoang dã gần nhà tôi, nhưng công viên động vật hoang dã không mở cửa vào mùa đông.
2. Đừng sử dụng đầu đĩa DVD, nó đã bị hỏng.
3. Bạn có thể đưa cho tôi chiếc mũ của tôi được không? nó ở trên cái bàn.
4. Tôi có một máy tính và một máy tính xách tay, nhưng tôi phải dùng chung máy tính xách tay với anh trai tôi.
5. Chị gái tôi ở nhà. Cô ấy đang chơi đàn guitar
6. Bố tôi là một giáo viên và mẹ tôi là một bác sĩ.
7. Có một đầu đĩa CD trong phòng của tôi để tôi có thể nằm trên giường và nghe nhạc.
Câu 7:
23/07/2024Complete the sentences with the or no article. Remember: we do not use the with generalisations. (Hoàn thành các câu có mạo từ the hoặc không. Hãy nhớ rằng: chúng ta không sử dụng the với các khái niệm chung)
1. Children need ___ milk for healthy teeth and bones.
2. I love the UK, but I don't like ___ weather here.
3. On holiday, I prefer to stay in ___ nice hotels.
4. I’m not a sports fan, but ___ table tennis is fun.
5. It's freezing, but the children are enjoying ___ snow.
6. At school, students learn how to use ___ computers.
7. I'm not interested in ___ science fiction films.
8. These dancers are great but I don't really like ___ music.
Đáp án:
1. X
2. the
3. X
4. X
5. the
6. X
7. X
8. the
Hướng dẫn dịch:
1. Trẻ em cần uống sữa để có răng và xương khỏe mạnh.
2. Tôi yêu Vương quốc Anh, nhưng tôi không thích thời tiết ở đây.
3. Vào kỳ nghỉ, tôi thích ở những khách sạn đẹp.
4. Tôi không phải là một người hâm mộ thể thao, nhưng bóng bàn rất thú vị.
5. Trời đóng băng, nhưng lũ trẻ đang chơi với tuyết.
6. Tại trường, học sinh học cách sử dụng máy tính.
7. Tôi không thích phim khoa học viễn tưởng.
8. Những vũ công này rất tuyệt nhưng tôi không thực sự thích âm nhạc.