Câu hỏi:
22/07/2024 1,092
Complete the sentences with the present simple affirmative form of the verbs below. (Hoàn thành các câu với dạng khẳng định của thì hiện tại đơn của các động từ dưới đây)
1. My aunt _____ in Scotland.
2. Carl _____ his grandparents every weekend.
3. Audrey _____ TV in her bedroom every evening.
4. My mum’s a scientist: she _____ climate change.
5. Brooklyn _____ the piano really well.
6. My cousin _____ to school in Switzerland.
7. Now that she’s at secondary school, she _____ her old teachers from primary school.
8. Grace _____ double maths every Tuesday.
Complete the sentences with the present simple affirmative form of the verbs below. (Hoàn thành các câu với dạng khẳng định của thì hiện tại đơn của các động từ dưới đây)
1. My aunt _____ in Scotland.
2. Carl _____ his grandparents every weekend.
3. Audrey _____ TV in her bedroom every evening.
4. My mum’s a scientist: she _____ climate change.
5. Brooklyn _____ the piano really well.
6. My cousin _____ to school in Switzerland.
7. Now that she’s at secondary school, she _____ her old teachers from primary school.
8. Grace _____ double maths every Tuesday.Trả lời:
Đáp án:
1. lives
2. visits
3. wathes
4. studies
5. plays
6. goes
7. misses
8. has
Hướng dẫn dịch:
1. Dì của tôi sống ở Scotland.
2. Carl đến thăm ông bà của anh ấy mỗi cuối tuần.
3. Audrey xem TV trong phòng ngủ của cô ấy mỗi tối.
4. Mẹ tôi là một nhà khoa học: bà ấy nghiên cứu khí hậu thay đổi.
5. Brooklyn chơi đàn piano thực sự giỏi.
6. Em họ của tôi đi học trường ở Thụy Sĩ.
7. Bây giờ cô ấy đang ở trường trung học, cô ấy nhớ các giáo viên cũ của cô ấy từ trường tiểu học.
8. Grace có 2 tiết toán vào mỗi Thứ Ba.
Đáp án:
1. lives
2. visits
3. wathes
4. studies
5. plays
6. goes
7. misses
8. has
Hướng dẫn dịch:
1. Dì của tôi sống ở Scotland.
2. Carl đến thăm ông bà của anh ấy mỗi cuối tuần.
3. Audrey xem TV trong phòng ngủ của cô ấy mỗi tối.
4. Mẹ tôi là một nhà khoa học: bà ấy nghiên cứu khí hậu thay đổi.
5. Brooklyn chơi đàn piano thực sự giỏi.
6. Em họ của tôi đi học trường ở Thụy Sĩ.
7. Bây giờ cô ấy đang ở trường trung học, cô ấy nhớ các giáo viên cũ của cô ấy từ trường tiểu học.
8. Grace có 2 tiết toán vào mỗi Thứ Ba.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Complete the dialogue. Use the correct present simple or present continuous form of the verbs in brackets. (Hoàn thành đoạn đối thoại. Sử dụng đúng thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn của các động từ trong ngoặc)
Complete the dialogue. Use the correct present simple or present continuous form of the verbs in brackets. (Hoàn thành đoạn đối thoại. Sử dụng đúng thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn của các động từ trong ngoặc)
Câu 3:
Complete the sentences with the or no article. Remember: we do not use the with generalisations. (Hoàn thành các câu có mạo từ the hoặc không. Hãy nhớ rằng: chúng ta không sử dụng the với các khái niệm chung)
1. Children need ___ milk for healthy teeth and bones.
2. I love the UK, but I don't like ___ weather here.
3. On holiday, I prefer to stay in ___ nice hotels.
4. I’m not a sports fan, but ___ table tennis is fun.
5. It's freezing, but the children are enjoying ___ snow.
6. At school, students learn how to use ___ computers.
7. I'm not interested in ___ science fiction films.
8. These dancers are great but I don't really like ___ music.
Complete the sentences with the or no article. Remember: we do not use the with generalisations. (Hoàn thành các câu có mạo từ the hoặc không. Hãy nhớ rằng: chúng ta không sử dụng the với các khái niệm chung)
1. Children need ___ milk for healthy teeth and bones.
2. I love the UK, but I don't like ___ weather here.
3. On holiday, I prefer to stay in ___ nice hotels.
4. I’m not a sports fan, but ___ table tennis is fun.
5. It's freezing, but the children are enjoying ___ snow.
6. At school, students learn how to use ___ computers.
7. I'm not interested in ___ science fiction films.
8. These dancers are great but I don't really like ___ music.
Câu 4:
Complete the sentences with a /an, the or no article. (Hoàn thành câu với a/an/the/X)
1. There's ___ zoo and ___ wildlife park near my home, but ___ wildlife park isn't open in the winter.
2. Don't use ___ DVD player, it's broken.
3. Can you pass me my hat, please? it's on ___ table
4. l've got ___ computer and ___ laptop, but I have to share ___ laptop with my brother.
5. My sister is at ___ home. She's playing ___ guitar
6. My dad is ___ teacher and my mum is ___ doctor.
7. There’s ___ CD player in my room so l can lie in ___ bed and listen to ___ music.
Complete the sentences with a /an, the or no article. (Hoàn thành câu với a/an/the/X)
1. There's ___ zoo and ___ wildlife park near my home, but ___ wildlife park isn't open in the winter.
2. Don't use ___ DVD player, it's broken.
3. Can you pass me my hat, please? it's on ___ table
4. l've got ___ computer and ___ laptop, but I have to share ___ laptop with my brother.
5. My sister is at ___ home. She's playing ___ guitar
6. My dad is ___ teacher and my mum is ___ doctor.
7. There’s ___ CD player in my room so l can lie in ___ bed and listen to ___ music.
Câu 5:
Look at the picture and correct the sentences, Use the verbs in brackets. (Nhìn tranh và câu trả lời đúng. Sử dụng các động từ trong ngoặc)
Look at the picture and correct the sentences, Use the verbs in brackets. (Nhìn tranh và câu trả lời đúng. Sử dụng các động từ trong ngoặc)
Câu 6:
Circle the correct tense. (Khoanh tròn vào thì đúng)
1. Cats sleep / are sleeping for about sixteen hours a day.
2. Mason walks / is walking to school every day/
3. Jack and Emily don't belong / aren't belonging to our sports club.
4. Don't forget your scarf - it snows / it's snowing.
5. I meet / I'm meeting Paul for a coffee this afternoon.
6. Why do you wear / are you wearing short? It’s cold today!
7. He's laughing, but he doesn't understand / isn’t understanding the joke.
8. Let's continue with the game. I have / I'm having fun!
Circle the correct tense. (Khoanh tròn vào thì đúng)
1. Cats sleep / are sleeping for about sixteen hours a day.
2. Mason walks / is walking to school every day/
3. Jack and Emily don't belong / aren't belonging to our sports club.
4. Don't forget your scarf - it snows / it's snowing.
5. I meet / I'm meeting Paul for a coffee this afternoon.
6. Why do you wear / are you wearing short? It’s cold today!
7. He's laughing, but he doesn't understand / isn’t understanding the joke.
8. Let's continue with the game. I have / I'm having fun!