Câu hỏi:
22/07/2024 141
Circle the correct tense. (Khoanh tròn vào thì đúng)
1. Cats sleep / are sleeping for about sixteen hours a day.
2. Mason walks / is walking to school every day/
3. Jack and Emily don't belong / aren't belonging to our sports club.
4. Don't forget your scarf - it snows / it's snowing.
5. I meet / I'm meeting Paul for a coffee this afternoon.
6. Why do you wear / are you wearing short? It’s cold today!
7. He's laughing, but he doesn't understand / isn’t understanding the joke.
8. Let's continue with the game. I have / I'm having fun!
Circle the correct tense. (Khoanh tròn vào thì đúng)
1. Cats sleep / are sleeping for about sixteen hours a day.
2. Mason walks / is walking to school every day/
3. Jack and Emily don't belong / aren't belonging to our sports club.
4. Don't forget your scarf - it snows / it's snowing.
5. I meet / I'm meeting Paul for a coffee this afternoon.
6. Why do you wear / are you wearing short? It’s cold today!
7. He's laughing, but he doesn't understand / isn’t understanding the joke.
8. Let's continue with the game. I have / I'm having fun!
Trả lời:
Đáp án:
1. sleep
2. walks
3. don’t belong
4. it’s snowing
5. I meet
6. are you wearing
7. doesn’t understand
8. I’m having
Hướng dẫn dịch:
1. Mèo ngủ khoảng 16 giờ một ngày
2. Mason đi bộ đến trường mỗi ngày
3. Jack và Emily không thuộc câu lạc bộ thể thao của chúng tôi.
4. Đừng quên chiếc khăn quàng cổ của bạn - Tuyết đang rơi.
5. Tôi hẹn Paul đi uống cà phê chiều nay.
6. Tại sao bạn lại mặc quần đùi? Hôm này trời lạnh!
7. Anh ấy đang cười, nhưng anh ấy không hiểu trò đùa.
8. Hãy tiếp tục với trò chơi. Tôi đang rất vui!
Đáp án:
1. sleep
2. walks
3. don’t belong
4. it’s snowing
5. I meet
6. are you wearing
7. doesn’t understand
8. I’m having
Hướng dẫn dịch:
1. Mèo ngủ khoảng 16 giờ một ngày
2. Mason đi bộ đến trường mỗi ngày
3. Jack và Emily không thuộc câu lạc bộ thể thao của chúng tôi.
4. Đừng quên chiếc khăn quàng cổ của bạn - Tuyết đang rơi.
5. Tôi hẹn Paul đi uống cà phê chiều nay.
6. Tại sao bạn lại mặc quần đùi? Hôm này trời lạnh!
7. Anh ấy đang cười, nhưng anh ấy không hiểu trò đùa.
8. Hãy tiếp tục với trò chơi. Tôi đang rất vui!
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Complete the sentences with the present simple affirmative form of the verbs below. (Hoàn thành các câu với dạng khẳng định của thì hiện tại đơn của các động từ dưới đây)
1. My aunt _____ in Scotland.
2. Carl _____ his grandparents every weekend.
3. Audrey _____ TV in her bedroom every evening.
4. My mum’s a scientist: she _____ climate change.
5. Brooklyn _____ the piano really well.
6. My cousin _____ to school in Switzerland.
7. Now that she’s at secondary school, she _____ her old teachers from primary school.
8. Grace _____ double maths every Tuesday.
Complete the sentences with the present simple affirmative form of the verbs below. (Hoàn thành các câu với dạng khẳng định của thì hiện tại đơn của các động từ dưới đây)
1. My aunt _____ in Scotland.
2. Carl _____ his grandparents every weekend.
3. Audrey _____ TV in her bedroom every evening.
4. My mum’s a scientist: she _____ climate change.
5. Brooklyn _____ the piano really well.
6. My cousin _____ to school in Switzerland.
7. Now that she’s at secondary school, she _____ her old teachers from primary school.
8. Grace _____ double maths every Tuesday.Câu 3:
Complete the dialogue. Use the correct present simple or present continuous form of the verbs in brackets. (Hoàn thành đoạn đối thoại. Sử dụng đúng thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn của các động từ trong ngoặc)
Complete the dialogue. Use the correct present simple or present continuous form of the verbs in brackets. (Hoàn thành đoạn đối thoại. Sử dụng đúng thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn của các động từ trong ngoặc)
Câu 4:
Complete the sentences with the or no article. Remember: we do not use the with generalisations. (Hoàn thành các câu có mạo từ the hoặc không. Hãy nhớ rằng: chúng ta không sử dụng the với các khái niệm chung)
1. Children need ___ milk for healthy teeth and bones.
2. I love the UK, but I don't like ___ weather here.
3. On holiday, I prefer to stay in ___ nice hotels.
4. I’m not a sports fan, but ___ table tennis is fun.
5. It's freezing, but the children are enjoying ___ snow.
6. At school, students learn how to use ___ computers.
7. I'm not interested in ___ science fiction films.
8. These dancers are great but I don't really like ___ music.
Complete the sentences with the or no article. Remember: we do not use the with generalisations. (Hoàn thành các câu có mạo từ the hoặc không. Hãy nhớ rằng: chúng ta không sử dụng the với các khái niệm chung)
1. Children need ___ milk for healthy teeth and bones.
2. I love the UK, but I don't like ___ weather here.
3. On holiday, I prefer to stay in ___ nice hotels.
4. I’m not a sports fan, but ___ table tennis is fun.
5. It's freezing, but the children are enjoying ___ snow.
6. At school, students learn how to use ___ computers.
7. I'm not interested in ___ science fiction films.
8. These dancers are great but I don't really like ___ music.
Câu 5:
Complete the sentences with a /an, the or no article. (Hoàn thành câu với a/an/the/X)
1. There's ___ zoo and ___ wildlife park near my home, but ___ wildlife park isn't open in the winter.
2. Don't use ___ DVD player, it's broken.
3. Can you pass me my hat, please? it's on ___ table
4. l've got ___ computer and ___ laptop, but I have to share ___ laptop with my brother.
5. My sister is at ___ home. She's playing ___ guitar
6. My dad is ___ teacher and my mum is ___ doctor.
7. There’s ___ CD player in my room so l can lie in ___ bed and listen to ___ music.
Complete the sentences with a /an, the or no article. (Hoàn thành câu với a/an/the/X)
1. There's ___ zoo and ___ wildlife park near my home, but ___ wildlife park isn't open in the winter.
2. Don't use ___ DVD player, it's broken.
3. Can you pass me my hat, please? it's on ___ table
4. l've got ___ computer and ___ laptop, but I have to share ___ laptop with my brother.
5. My sister is at ___ home. She's playing ___ guitar
6. My dad is ___ teacher and my mum is ___ doctor.
7. There’s ___ CD player in my room so l can lie in ___ bed and listen to ___ music.
Câu 6:
Look at the picture and correct the sentences, Use the verbs in brackets. (Nhìn tranh và câu trả lời đúng. Sử dụng các động từ trong ngoặc)
Look at the picture and correct the sentences, Use the verbs in brackets. (Nhìn tranh và câu trả lời đúng. Sử dụng các động từ trong ngoặc)