Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 KNTT Học kì 2 có đáp án
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 KNTT Tuần 33 có đáp án
-
7470 lượt thi
-
14 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
21/07/2024“Số ba mươi tư nghìn sáu trăm năm mươi lăm” viết là:
Đáp án đúng là: A
“Số ba mươi tư nghìn sáu trăm năm mươi lăm” viết là: 34 655
Câu 3:
21/07/2024Số liền trước của số 100 000 là:
Đáp án đúng là: C
Muốn tìm số liền trước của một số, ta lấy số đó trừ đi 1 đơn vị.
100 000 – 1 = 99 999
Vậy số liền trước của số 100 000 là: 99 999
Câu 4:
21/07/2024Trong các số 58 268; 73 122; 45 826; 45 080, số nhỏ nhất là:
Đáp án đúng là: D
- Các số trên đều có 5 chữ số. Ta so sánh lần lượt các chữ số từ trái sang phải.
- Số 45 826 và 45 080 đều có chữ số hàng chục nghìn là 4, chữ số hàng nghìn là 5.
Xét chữ số hàng trăm: 0 < 8 nên 45 080 < 45 826.
- Xét chữ số hàng chục nghìn của các số 58 268; 73 122; 45 826 và 45 080
Ta có: 4 < 5 < 7 nên 45 080 < 45 826 < 58 268 < 73 122.
Vậy số nhỏ nhất trong dãy số trên là: 45 080.
Câu 5:
21/07/2024Đáp án đúng là: C
Số 34 714 gồm 3 chục nghìn, 4 nghìn, 7 trăm, 1 chục và 4 đơn vị.
Hay 34 714 = 30 000 + 4 000 + 700 + 10 + 4
Vậy giá trị của chữ số 7 trong số 34 714 là: 700.
Câu 6:
21/07/2024Mẹ đưa ra 4 bao lì xì gồm 2 bao lì xì màu đỏ và 2 bao lì xì màu vàng. An nhắm mắt rút 2 bao lì xì. Khả năng xảy ra là:
Đáp án đúng là: C
A. Sai. Vì có cả hai loại là bao lì xì màu đỏ và bao lì xì màu vàng nên A có thể rút được bao lì xì màu đỏ.
B. Sai. Vì có 2 bao lì xì màu đỏ nên An có thể rút được 2 bao lì xì màu đỏ.
C. Đúng. Vì có 2 bao lì xì màu vàng nên An có thể rút được 2 bao lì xì màu vàng.
D. Sai. Vì An có thể rút được 2 bao lì xì đều là màu đỏ hoặc An có thể rút được 2 bao lì xì đều là màu vàng.
Câu 7:
21/07/2024Mẹ nhờ Minh mở cửa nhưng chùm chìa khóa mẹ đưa có 3 chìa giống nhau. Trong 3 chìa đó có một thìa mở được ổ khóa. Minh thử các chìa để mở khóa. Khả năng xảy ra là:
Đáp án đúng là: C
Minh có thể mở được cửa ở lần thử đầu tiên.
Câu 8:
21/07/2024Quan sát bức tranh và kiểm đến số lượng vật nuôi theo mỗi loại.
Tên vật nuôi |
Gà |
Vịt |
Lợn |
Bò |
Số lượng (con) |
|
|
|
|
Tên vật nuôi |
Gà |
Vịt |
Lợn |
Bò |
Số lượng (con) |
9 |
10 |
5 |
2 |
Câu 9:
21/07/2024Hoàn thành bảng sau
Hàng chục nghìn |
Hàng nghìn |
Hàng trăm |
Hàng chục |
Hàng đơn vị |
Viết số |
Đọc số |
6 |
5 |
3 |
6 |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảy mươi tư nghìn sáu trăm tám mươi mốt |
Hàng chục nghìn |
Hàng nghìn |
Hàng trăm |
Hàng chục |
Hàng đơn vị |
Viết số |
Đọc số |
6 |
5 |
3 |
6 |
4 |
65 364 |
Sáu mươi lăm nghìn ba trăm sáu mươi tư |
7 |
4 |
6 |
8 |
1 |
74 681 |
Bảy mươi tư nghìn sáu trăm tám mươi mốt |
Câu 10:
21/07/2024Viết các số thành tổng các giá trị của hàng (theo mẫu)
Mẫu: 81 328 = 80 000 + 1 000 + 300 + 20 + 8
93 547 = ………………………………………..
68 342 = ………………………………………..
93 547 = 90 000 + 3 000 + 500 + 40 + 7
68 342 = 60 000 + 8 000 + 300 + 40 + 2
Câu 11:
21/07/2024Điền vào chỗ trống
Trong 4 loại quả trên, quả … có giá đắt nhất và quả … có giá rẻ nhât.
Trong 4 loại quả trên, quả lê có giá đắt nhất và quả xoài có giá rẻ nhất.
Câu 12:
21/07/2024Điền vào chỗ trống
Viết tên các loại trái cây theo thứ tự có giá tiền từ thấp đến cao.
…………… …………… …………… ……………
Viết tên các loại trái cây theo thứ tự có giá tiền từ thấp đến cao:
quả xoài; quả cam; quả táo; quả lê.
Câu 13:
21/07/2024Điền vào chỗ trống: chắc chắn, có thể hoặc không thể.
Trong lọ có 8 cái kẹo gồm 1 cái kẹo nho, 4 cái kẹo cam và 3 cái kẹo dừa. An không nhìn vào lọ lấy ra 5 cái kẹo.
- An …. lấy được 3 cái kẹo dừa
- An … lấy được 1 cái kẹo cam.
- An … lấy được 4 cái kẹo nho.An có thể lấy được 3 cái kẹo dừa
An chắc chắn lấy được 1 cái kẹo cam.
An không thể lấy được 4 cái kẹo nho.
Câu 14:
17/11/2024Số?
- Số lớn nhất có năm chữ số mà tổng năm chữ số bằng 12 là: …
- Số bé nhất có năm chữ số mà tổng năm chữ số bằng 18 là: …
Lời giải
- Số lớn nhất có năm chữ số mà tổng năm chữ số bằng 12 là: 93 000
- Số bé nhất có năm chữ số mà tổng năm chữ số bằng 18 là: 10 089
*Phương pháp giải
Đọc hiểu đề bài và viết được số
*Lý thuyết:
1. Đơn vị - Chục - Trăm
2. Nghìn – Chục nghìn – Trăm nghìn
Xem thêm
Lý thuyết Các số có sáu chữ số (mới + Bài Tập) - Toán lớp 4
Bài thi liên quan
-
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 KNTT Tuần 19 có đáp án
-
17 câu hỏi
-
45 phút
-
-
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 KNTT Tuần 20 có đáp án
-
20 câu hỏi
-
45 phút
-
-
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 KNTT Tuần 21 có đáp án
-
16 câu hỏi
-
45 phút
-
-
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 KNTT Tuần 22 có đáp án
-
14 câu hỏi
-
45 phút
-
-
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 KNTT Tuần 23 có đáp án
-
14 câu hỏi
-
45 phút
-
-
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 KNTT Tuần 24 có đáp án
-
13 câu hỏi
-
45 phút
-
-
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 KNTT Tuần 25 có đáp án
-
14 câu hỏi
-
45 phút
-
-
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 KNTT Tuần 26 có đáp án
-
16 câu hỏi
-
45 phút
-
-
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 KNTT Tuần 27 có đáp án
-
15 câu hỏi
-
45 phút
-
-
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 KNTT Tuần 28 có đáp án
-
13 câu hỏi
-
45 phút
-
Có thể bạn quan tâm
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 KNTT Học kì 2 có đáp án (7469 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 KNTT Học kì 1 có đáp án (6097 lượt thi)