Câu hỏi:
21/07/2024 204
Số liền trước của số 100 000 là:
Số liền trước của số 100 000 là:
A. 98 999
A. 98 999
B. 89 999
B. 89 999
C. 99 999
C. 99 999
D. 99 989
D. 99 989
Trả lời:
Đáp án đúng là: C
Muốn tìm số liền trước của một số, ta lấy số đó trừ đi 1 đơn vị.
100 000 – 1 = 99 999
Vậy số liền trước của số 100 000 là: 99 999
Đáp án đúng là: C
Muốn tìm số liền trước của một số, ta lấy số đó trừ đi 1 đơn vị.
100 000 – 1 = 99 999
Vậy số liền trước của số 100 000 là: 99 999
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Số?
- Số lớn nhất có năm chữ số mà tổng năm chữ số bằng 12 là: …
- Số bé nhất có năm chữ số mà tổng năm chữ số bằng 18 là: …
Số?
- Số lớn nhất có năm chữ số mà tổng năm chữ số bằng 12 là: …
- Số bé nhất có năm chữ số mà tổng năm chữ số bằng 18 là: …
Câu 2:
Điền vào chỗ trống: chắc chắn, có thể hoặc không thể.
Trong lọ có 8 cái kẹo gồm 1 cái kẹo nho, 4 cái kẹo cam và 3 cái kẹo dừa. An không nhìn vào lọ lấy ra 5 cái kẹo.
- An …. lấy được 3 cái kẹo dừa
- An … lấy được 1 cái kẹo cam.
- An … lấy được 4 cái kẹo nho.
Điền vào chỗ trống: chắc chắn, có thể hoặc không thể.
Trong lọ có 8 cái kẹo gồm 1 cái kẹo nho, 4 cái kẹo cam và 3 cái kẹo dừa. An không nhìn vào lọ lấy ra 5 cái kẹo.
- An …. lấy được 3 cái kẹo dừa
- An … lấy được 1 cái kẹo cam.
- An … lấy được 4 cái kẹo nho.Câu 3:
Mẹ nhờ Minh mở cửa nhưng chùm chìa khóa mẹ đưa có 3 chìa giống nhau. Trong 3 chìa đó có một thìa mở được ổ khóa. Minh thử các chìa để mở khóa. Khả năng xảy ra là:
Mẹ nhờ Minh mở cửa nhưng chùm chìa khóa mẹ đưa có 3 chìa giống nhau. Trong 3 chìa đó có một thìa mở được ổ khóa. Minh thử các chìa để mở khóa. Khả năng xảy ra là:
Câu 5:
Mẹ đưa ra 4 bao lì xì gồm 2 bao lì xì màu đỏ và 2 bao lì xì màu vàng. An nhắm mắt rút 2 bao lì xì. Khả năng xảy ra là:
Mẹ đưa ra 4 bao lì xì gồm 2 bao lì xì màu đỏ và 2 bao lì xì màu vàng. An nhắm mắt rút 2 bao lì xì. Khả năng xảy ra là:
Câu 6:
Điền vào chỗ trống
Trong 4 loại quả trên, quả … có giá đắt nhất và quả … có giá rẻ nhât.
Điền vào chỗ trống
Trong 4 loại quả trên, quả … có giá đắt nhất và quả … có giá rẻ nhât.
Câu 7:
Hoàn thành bảng sau
Hàng chục nghìn
Hàng nghìn
Hàng trăm
Hàng chục
Hàng đơn vị
Viết số
Đọc số
6
5
3
6
4
Bảy mươi tư nghìn sáu trăm tám mươi mốt
Hoàn thành bảng sau
Hàng chục nghìn |
Hàng nghìn |
Hàng trăm |
Hàng chục |
Hàng đơn vị |
Viết số |
Đọc số |
6 |
5 |
3 |
6 |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảy mươi tư nghìn sáu trăm tám mươi mốt |
Câu 9:
Viết các số thành tổng các giá trị của hàng (theo mẫu)
Mẫu: 81 328 = 80 000 + 1 000 + 300 + 20 + 8
93 547 = ………………………………………..
68 342 = ………………………………………..
Viết các số thành tổng các giá trị của hàng (theo mẫu)
Mẫu: 81 328 = 80 000 + 1 000 + 300 + 20 + 8
93 547 = ………………………………………..
68 342 = ………………………………………..
Câu 10:
Điền vào chỗ trống
Viết tên các loại trái cây theo thứ tự có giá tiền từ thấp đến cao.
…………… …………… …………… ……………
Điền vào chỗ trống
Viết tên các loại trái cây theo thứ tự có giá tiền từ thấp đến cao.
…………… …………… …………… ……………
Câu 13:
Quan sát bức tranh và kiểm đến số lượng vật nuôi theo mỗi loại.
Tên vật nuôi
Gà
Vịt
Lợn
Bò
Số lượng (con)
Quan sát bức tranh và kiểm đến số lượng vật nuôi theo mỗi loại.
Tên vật nuôi |
Gà |
Vịt |
Lợn |
Bò |
Số lượng (con) |
|
|
|
|