Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 KNTT Tuần 3 có đáp án

  • 4774 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Tích của 4 6 là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

4 × 6 = 24

Vậy tích của 4 6 24.


Câu 2:

Trong hình vẽ bên, ba điểm thẳng hàng là:

Trong hình vẽ bên, ba điểm thẳng hàng là: A. A, B, D B. B, C, D C. A, G, D (ảnh 1)
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Trong hình vẽ bên, ba điểm thẳng hàng là: A, G, D.


Câu 3:

Nếu ngày 15 tháng 8 là thứ Tư thì ngày 23 tháng 8 là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Một tuần có 7 ngày.

15 + 7 = 22

Nếu ngày 15 tháng 8 là thứ Tư thì thứ Tư tuần sau là ngày 22 tháng 8.

Vậy ngày 23 tháng 8 là thứ Năm.


Câu 4:

Cho dãy số: 4, 8, 12, 16, …, …, …, 32, 36, 40. Các số thích hợp điền vào chỗ chấm lần lượt là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Xét quy luật dãy số trên, số đứng sau hơn số đứng trước ngay cạnh nó 4 đơn vị.

16 + 4 = 20

20 + 4 = 24

24 + 4 = 28

Vậy số cần điền vào chỗ chấm lần lượt là: 20, 24, 28.

Ta được dãy số hoàn chỉnh là: 4, 8, 12, 16, 20, 24, 28, 32, 36, 40.


Câu 5:

Để về đến nhà, Sâu cần đi quãng đường dài là:

Để về đến nhà, Sâu cần đi quãng đường dài là: 38 cm 25 cm 37 cm (ảnh 1)
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Để về đến nhà, Sâu cần đi quãng đường dài là:

38 + 25 + 27 = 100 (cm)

Đổi: 100 cm = 1 m

Đáp số: 1 m


Câu 6:

Trang trại nhà Hà có 220 con vịt. Sau khi bán cho cô Ba một số vịt thì trang trại còn lại 80 con vịt. Vậy số vịt trang trại nhà Hà đã bán cho cô Ba là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Số vịt trang trại nhà Hà đã bán cho cô Ba là:

220 – 80 = 140 (con vịt)

Đáp số: 140 con vịt


Câu 7:

Các con mèo có cân nặng bằng nhau (như bức tranh). Vậy mỗi con mèo cân nặng là:

Các con mèo có cân nặng bằng nhau (như bức tranh). Vậy mỗi con mèo cân nặng là (ảnh 1)
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Bốn con mèo cân nặng là:

12 + 12 = 24 (kg)

Mỗi con mèo cân nặng là:

24 : 4 = 6 (kg)

Đáp số: 6 kg


Câu 8:

Tính

4 × 6 = …

4 × 4 = …

28 : 4 = …

36 : 4 = …

4 × 8 = …

4 × 3 = …

32 : 4 = …

20 : 4 = …

Xem đáp án

4 × 6 = 24

4 × 4 = 16

28 : 4 = 7

36 : 4 = 9

4 × 8 = 32

4 × 3 = 12

32 : 4 = 8

20 : 4 = 5


Câu 9:

Số?

78 - … = 39

… + 22 = 81

185 - … = 128

17 + … = 54

… - 45 = 45

907 + … = 975

Xem đáp án

78 - 39 = 39

59 + 22 = 81

185 - 57 = 128

17 + 37 = 54

90 - 45 = 45

907 + 68 = 975


Câu 11:

Số?

4 × … = 28

4 × … = 36

… : 4 = 8

… : 4 = 2

4 × … = 16

4 × … = 12

… : 4 = 9

… : 4 = 6

Xem đáp án

4 × 7 = 28

4 × 9 = 36

32 : 4 = 8

8 : 4 = 2

4 × 4 = 16

4 × 3 = 12

36 : 4 = 9

24 : 4 = 6


Câu 12:

Số?

Số Hình bên có hình tứ giác (ảnh 1)

Hình bên có: … hình tứ giác.

Xem đáp án

Hình bên có: 4 hình tứ giác.

Số Hình bên có hình tứ giác (ảnh 2)

Gồm các hình tứ giác:

Hình (3, 5)

Hình (3, 4, 5)

Hình (1, 2, 3, 4)

Hình (1, 2, 3, 4, 5)


Bắt đầu thi ngay