Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 KNTT Tuần 2 có đáp án

  • 4783 lượt thi

  • 14 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Biết số trừ là 65, hiệu là 27, số bị trừ là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ

Số bị trừ là: 27 + 65 = 92


Câu 2:

Biết số bị trừ là 70, hiệu là 45, số trừ là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu

Số trừ là: 70 – 45 = 25


Câu 3:

20 là tích của:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

3 × 10 = 30

5 × 3 = 15

5 × 4 = 20

3 × 6 = 18

Vậy 20 là tích của 5 và 4.


Câu 4:

Cho dãy số: 30, 27, 24, 21, …, …, …, 9, 6, 3. Các số thích hợp điền vào chỗ chấm lần lượt là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Xét dãy số ta thấy số đứng sau kém số đứng trước cạnh nó 3 đơn vị.

21 – 3 = 18

18 – 3 = 15

15 – 3 = 12

Vậy số cần điền vào chỗ chấm lần lượt là: 18, 15, 12

Ta được dãy số hoàn chỉnh là: 30, 27, 24, 21, 18, 15, 12, 9, 6, 3


Câu 5:

Sau khi bán đi 125 kg gạo thì cửa hàng nhà Mai còn lại 90 kg gạo. Vậy số ki-lô-gam gạo lúc đầu cửa hàng Mai có là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Số ki-lô-gam gạo lúc đầu cửa hàng Mai có là:

125 + 90 = 215 (kg)

Đáp số: 215 kg


Câu 6:

Hôm nay mẹ làm bánh. An giúp mẹ xếp bánh vào đĩa. An xếp 5 cái bánh vào một đĩa và xếp được 6 đĩa như vậy. Vậy số bánh hôm nay mẹ An làm được là:

Hôm nay mẹ làm bánh. An giúp mẹ xếp bánh vào đĩa. An xếp 5 cái bánh vào một đĩa và xếp (ảnh 1)
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Số bánh hôm nay mẹ An làm được là:

5 × 6 = 30 (cái bánh)

Đáp số: 30 cái bánh


Câu 7:

Số?

60 - … = 11

… - 42 = 29

705 - … = 623

56 - … = 38

… - 55 = 37

881 - … = 827

Xem đáp án

Em cần nhớ:

- Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu.

- Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ.

Em điền được như sau:

60 - 49 = 11

71 - 42 = 29

705 - 82 = 623

56 - 18 = 38

92 - 55 = 37

881 - 54 = 827


Câu 8:

Số?

Thừa số

2

2

2

3

3

3

5

5

5

Thừa số

3

4

8

9

6

7

4

6

5

Tích

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số bị chia

14

18

20

24

30

27

35

20

50

Số chia

2

2

2

3

3

3

5

5

5

Thương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xem đáp án

Thừa số

2

2

2

3

3

3

5

5

5

Thừa số

3

4

8

9

6

7

4

6

5

Tích

6

8

16

27

18

21

20

30

25

 

Số bị chia

14

18

20

24

30

27

35

20

50

Số chia

2

2

2

3

3

3

5

5

5

Thương

7

9

10

8

10

9

7

4

10


Câu 9:

>; <; =

5 × 3 … 3 × 5

35 : 5 ... 27 : 3

21 : 3 … 15 : 3

5 × 6 … 3 × 6

2 × 4 … 40 : 5

16 : 2 … 3 × 2

Xem đáp án

Giải thích:

5 × 3 … 3 × 5

Ta có:

5 × 3 = 15

3 × 5 = 15

Vì 15 = 15 nên 5 × 3 = 3 × 5

5 × 6 … 3 × 6

Ta có:

5 × 6 = 30

3 × 6 = 18

Vì 30 > 18 nên 5 × 6 > 3 × 6

35 : 5 ... 27 : 3

Ta có:

35 : 5 = 7

27 : 3 = 9

Vì 7 < 9 nên 35 : 5 < 27 : 3

2 × 4 … 40 : 5

Ta có:

2 × 4 = 8

40 : 5 = 8

Vì 8 = 8 nên 2 × 4 = 40 : 5

21 : 3 … 15 : 3

Ta có:

21 : 3 = 7

15 : 3 = 5

Vì 7 < 5 nên 21 : 3 < 15 : 3

16 : 2 … 3 × 2

Ta có:

16 : 2 = 8

3 × 2 = 6

Vì 8 > 6 nên 16 : 2 > 3 × 2

Em điền được như sau:

5 × 3 = 3 × 5

35 : 5 < 27 : 3

21 : 3 > 15 : 3

5 × 6 > 3 × 6

2 × 4 = 40 : 5

16 : 2 > 3 × 2


Bắt đầu thi ngay