Trang chủ Lớp 7 Tiếng anh Bài tập A closer look 2 có đáp án

Bài tập A closer look 2 có đáp án

Bài tập A closer look 2 có đáp án

  • 74 lượt thi

  • 5 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

21/07/2024

Complete the sentences with “will” or “won't” (Hoàn thành các câu với “will” hoặc “won’t”)

Xem đáp án

1. won’t

2. will

3. will

4. won’t

5. will

Hướng dẫn dịch:

1. Ô tô chạy bằng xăng không thân thiện với môi trường, vì vậy chúng sẽ không được ưa chuộng.

2. Chúng ta sẽ đi lại bằng máy dịch chuyển sớm vì nó nhanh hơn.

3. Những người giàu sẽ chọn đi du lịch đến các hành tinh khác cho kỳ nghỉ của họ.

4. Mọi người sẽ không nghỉ lễ ở những nơi đông đúc như trong quá khứ.

5. Tàu cao tốc sẽ sớm trở thành phương tiện giao thông phổ biến ở Việt Nam vì chúng xanh và an toàn.


Câu 2:

23/07/2024

Rearrange the words and phrases to make sentences. (Sắp xếp lại các từ và cụm từ để tạo thành câu.)

Xem đáp án

1. We will have driverless cars in 2030.

2. Cities won't allow cars in 2050.

3. Will electric cars be popular?

4. We will use solar-powered buses soon.

5. Will we have enough parking places in ten years?

Hướng dẫn dịch:

1. Chúng ta sẽ có ô tô không người lái vào năm 2030.

2. Các thành phố sẽ không cho phép ô tô vào năm 2050.

3. Xe điện sẽ phổ biến?

4. Chúng tôi sẽ sớm sử dụng xe buýt chạy bằng năng lượng mặt trời.

5. Liệu chúng ta có đủ chỗ đậu xe trong mười năm nữa không?

Câu 3:

23/07/2024

Use the correct form of the verbs in brackets to complete the conversation. (Sử dụng dạng đúng của các động từ trong ngoặc để hoàn thành cuộc hội thoại.)

Xem đáp án

1. will take

2. won’t have

3. Will … have

4. won’t drive

5. won’t be

 

Hướng dẫn dịch:

Alice: Bạn có nghĩ rằng việc đi du lịch bằng máy dịch chuyển sẽ sớm trở nên khả thi không?

Tom: Có. Tôi nghe nói rằng sẽ mất rất ít thời gian để đi từ quốc gia này sang quốc gia khác.

Alice: Đúng vậy. Và chúng tôi sẽ không phải đợi ở sân bay.

Tom: Chúng ta sẽ phải học lái nó chứ?

Alice: Không. Chúng tôi sẽ không lái nó. Nó làm cho chúng ta biến mất sau đó xuất hiện ở một nơi khác chỉ trong vài giây.

Tom: Thật tuyệt vời! Sẽ không còn tắc đường nữa, phải không?


Câu 4:

17/07/2024

Work in pairs. Look at the pictures and tell your partner if you will / won't travel by these means of transport. Give reason(s). (Làm việc theo cặp. Nhìn vào hình ảnh và cho đối tác của bạn biết nếu bạn sẽ / không đi du lịch bằng các phương tiện giao thông này. Đưa ra (các) lý do.)

Xem đáp án

A: I will travel by flying car because it is very fast.

B: I won't travel by car in another 20 years because it pollutes the air.

Hướng dẫn dịch:

A: Tôi sẽ di chuyển bằng ô tô bay vì nó rất nhanh.

B: Tôi sẽ không đi du lịch bằng ô tô trong 20 năm nữa vì nó làm ô nhiễm không khí.

 


Câu 5:

22/07/2024

Replace the underlined phrases with possessive pronouns (Thay thế các cụm từ được gạch chân bằng đại từ sở hữu)

Replace the underlined phrases with possessive pronouns (Thay thế các cụm từ được gạch chân bằng đại từ sở hữu) (ảnh 1)

Xem đáp án

1. My motorbike runs on electricity. How about theirs?

2. Your bicycle is blue and mine is red.

3. My dream is to travel to the moon. His is different.

4. My bus was late. Yours was on time.

5. His car is a flying car. Ours is an electric one.

Hướng dẫn dịch:

1. Xe máy của tôi chạy bằng điện. Còn của họ thì sao?

2. Xe đạp của bạn màu xanh và của tôi màu đỏ.

3. Ước mơ của tôi là đi du lịch lên mặt trăng. Của anh ấy là khác nhau.

4. Xe buýt của tôi đã bị trễ. Của bạn đã đúng giờ.

5. Ô tô của anh ấy là ô tô bay. Của chúng tôi là một điện.


Bắt đầu thi ngay