Câu hỏi:
22/07/2024 185
Replace the underlined phrases with possessive pronouns (Thay thế các cụm từ được gạch chân bằng đại từ sở hữu)
Replace the underlined phrases with possessive pronouns (Thay thế các cụm từ được gạch chân bằng đại từ sở hữu)
Trả lời:
1. My motorbike runs on electricity. How about theirs?
2. Your bicycle is blue and mine is red.
3. My dream is to travel to the moon. His is different.
4. My bus was late. Yours was on time.
5. His car is a flying car. Ours is an electric one.
Hướng dẫn dịch:
1. Xe máy của tôi chạy bằng điện. Còn của họ thì sao?
2. Xe đạp của bạn màu xanh và của tôi màu đỏ.
3. Ước mơ của tôi là đi du lịch lên mặt trăng. Của anh ấy là khác nhau.
4. Xe buýt của tôi đã bị trễ. Của bạn đã đúng giờ.
5. Ô tô của anh ấy là ô tô bay. Của chúng tôi là một điện.
1. My motorbike runs on electricity. How about theirs?
2. Your bicycle is blue and mine is red.
3. My dream is to travel to the moon. His is different.
4. My bus was late. Yours was on time.
5. His car is a flying car. Ours is an electric one.
Hướng dẫn dịch:
1. Xe máy của tôi chạy bằng điện. Còn của họ thì sao?
2. Xe đạp của bạn màu xanh và của tôi màu đỏ.
3. Ước mơ của tôi là đi du lịch lên mặt trăng. Của anh ấy là khác nhau.
4. Xe buýt của tôi đã bị trễ. Của bạn đã đúng giờ.
5. Ô tô của anh ấy là ô tô bay. Của chúng tôi là một điện.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Use the correct form of the verbs in brackets to complete the conversation. (Sử dụng dạng đúng của các động từ trong ngoặc để hoàn thành cuộc hội thoại.)
Use the correct form of the verbs in brackets to complete the conversation. (Sử dụng dạng đúng của các động từ trong ngoặc để hoàn thành cuộc hội thoại.)
Câu 2:
Work in pairs. Look at the pictures and tell your partner if you will / won't travel by these means of transport. Give reason(s). (Làm việc theo cặp. Nhìn vào hình ảnh và cho đối tác của bạn biết nếu bạn sẽ / không đi du lịch bằng các phương tiện giao thông này. Đưa ra (các) lý do.)
Work in pairs. Look at the pictures and tell your partner if you will / won't travel by these means of transport. Give reason(s). (Làm việc theo cặp. Nhìn vào hình ảnh và cho đối tác của bạn biết nếu bạn sẽ / không đi du lịch bằng các phương tiện giao thông này. Đưa ra (các) lý do.)
Câu 3:
Rearrange the words and phrases to make sentences. (Sắp xếp lại các từ và cụm từ để tạo thành câu.)
Rearrange the words and phrases to make sentences. (Sắp xếp lại các từ và cụm từ để tạo thành câu.)
Câu 4:
Complete the sentences with “will” or “won't” (Hoàn thành các câu với “will” hoặc “won’t”)
Complete the sentences with “will” or “won't” (Hoàn thành các câu với “will” hoặc “won’t”)