Câu hỏi:
21/07/2024 118
Complete the sentences with “will” or “won't” (Hoàn thành các câu với “will” hoặc “won’t”)
Complete the sentences with “will” or “won't” (Hoàn thành các câu với “will” hoặc “won’t”)
Trả lời:
1. won’t
2. will
3. will
4. won’t
5. will
Hướng dẫn dịch:
1. Ô tô chạy bằng xăng không thân thiện với môi trường, vì vậy chúng sẽ không được ưa chuộng.
2. Chúng ta sẽ đi lại bằng máy dịch chuyển sớm vì nó nhanh hơn.
3. Những người giàu sẽ chọn đi du lịch đến các hành tinh khác cho kỳ nghỉ của họ.
4. Mọi người sẽ không nghỉ lễ ở những nơi đông đúc như trong quá khứ.
5. Tàu cao tốc sẽ sớm trở thành phương tiện giao thông phổ biến ở Việt Nam vì chúng xanh và an toàn.
1. won’t |
2. will |
3. will |
4. won’t |
5. will |
Hướng dẫn dịch:
1. Ô tô chạy bằng xăng không thân thiện với môi trường, vì vậy chúng sẽ không được ưa chuộng.
2. Chúng ta sẽ đi lại bằng máy dịch chuyển sớm vì nó nhanh hơn.
3. Những người giàu sẽ chọn đi du lịch đến các hành tinh khác cho kỳ nghỉ của họ.
4. Mọi người sẽ không nghỉ lễ ở những nơi đông đúc như trong quá khứ.
5. Tàu cao tốc sẽ sớm trở thành phương tiện giao thông phổ biến ở Việt Nam vì chúng xanh và an toàn.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Use the correct form of the verbs in brackets to complete the conversation. (Sử dụng dạng đúng của các động từ trong ngoặc để hoàn thành cuộc hội thoại.)
Use the correct form of the verbs in brackets to complete the conversation. (Sử dụng dạng đúng của các động từ trong ngoặc để hoàn thành cuộc hội thoại.)
Câu 2:
Work in pairs. Look at the pictures and tell your partner if you will / won't travel by these means of transport. Give reason(s). (Làm việc theo cặp. Nhìn vào hình ảnh và cho đối tác của bạn biết nếu bạn sẽ / không đi du lịch bằng các phương tiện giao thông này. Đưa ra (các) lý do.)
Work in pairs. Look at the pictures and tell your partner if you will / won't travel by these means of transport. Give reason(s). (Làm việc theo cặp. Nhìn vào hình ảnh và cho đối tác của bạn biết nếu bạn sẽ / không đi du lịch bằng các phương tiện giao thông này. Đưa ra (các) lý do.)
Câu 3:
Replace the underlined phrases with possessive pronouns (Thay thế các cụm từ được gạch chân bằng đại từ sở hữu)
Replace the underlined phrases with possessive pronouns (Thay thế các cụm từ được gạch chân bằng đại từ sở hữu)
Câu 4:
Rearrange the words and phrases to make sentences. (Sắp xếp lại các từ và cụm từ để tạo thành câu.)
Rearrange the words and phrases to make sentences. (Sắp xếp lại các từ và cụm từ để tạo thành câu.)