Bài tập A closer look 2 có đáp án
-
93 lượt thi
-
5 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
17/07/2024Work in pairs. Tell your partner what the people in the pictures are doing (Làm việc theo cặp. Nói cho bạn của bạn biết những người trong ảnh đang làm gì)
a. She is teaching now.
b. They are playing football at the moment.
c. She is riding her bike now.
d. She is cooking at present.
e. She is singing now.
f. He is watering the plants at the moment.
Hướng dẫn dịch:
a. Bây giờ cô ấy đang dạy học.
b. Họ đang chơi bóng vào lúc này.
c. Cô ấy đang đi xe đạp của cô ấy bây giờ.
d. Hiện tại cô ấy đang nấu ăn.
e. Bây giờ cô ấy đang hát.
f. Ông ấy đang tưới cây vào lúc này.
Câu 2:
20/07/2024Complete the sentences, using the present continuous form of the verbs in brackets (Hoàn thành các câu, sử dụng dạng hiện tại tiếp diễn của các động từ trong ngoặc.)
1. is talking |
2. are using |
3. are taking |
4. are developing |
5. are reducing |
|
Hướng dẫn dịch:
1. Mai đang nói về các loại nguồn năng lượng.
2. Chúng ta đang sử dụng năng lượng mặt trời để thay thế năng lượng từ than đá ngày nay.
3. Giữ im lặng! Các học sinh lớp 7C đang làm bài kiểm tra.
4. Các nhà khoa học đang phát triển các nguồn năng lượng mới để bảo vệ môi trường.
5. Ngày nay chúng ta đang giảm việc sử dụng năng lượng hạt nhân.
Câu 3:
21/07/2024Circle the correct form of the verb in each sentence (Khoanh tròn dạng đúng của động từ trong mỗi câu)
1. working |
2. are doing |
3. Is she studying |
4. is studying |
5. have |
|
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn đang làm dự án bây giờ à?
2. Nam và Lan đang làm rất tốt ở trường năm nay.
3. Cô ấy đang học ở thu viện trường bây giờ à?
4. Hoa đang ôn thi, vì thế cô ấy không thể đi dự tiệc bây giờ.
5. Chúng tôi có môn tiếng anh 3 lần 1 tuần.
Câu 4:
18/07/2024Write sentences about what the people are doing or not doing, using the suggestions. (Viết các câu về những gì mọi người đang làm hoặc không làm, sử dụng các gợi ý.)
1. The students are doing the project now.
2. Mrs Lien is teaching us about solar energy at the moment.
3. They are learning about energy this month.
4. She is not swimming in the swimming pool right now.
5. Nowadays, people in Iceland are not using energy from coal.
Hướng dẫn dịch:
1. Các học sinh đang làm dự án ngay bây giờ.
2. Hiện tại cô Liên đang dạy chúng tôi về năng lượng mặt trời.
3. Họ đang tìm hiểu về năng lượng trong tháng này.
4. Cô ấy không bơi trong bể bơi ngay bây giờ.
5. Ngày nay, người dân Iceland không sử dụng năng lượng từ than đá.
Câu 5:
17/07/2024Work in pairs. Ask and answer the following questions. (Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời những câu hỏi sau.)
1. I’m reading a comic book now.
2. I’m playing chess.
3. I’m not taking any courses.
4. I’m walking to school.
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn đang đọc cuốn sách nào bây giờ?
- Tôi đang đọc một cuốn truyện tranh.
2. Bạn đang chơi môn thể thao nào trong những ngày này?
- Tôi đang chơi cờ vua.
3. Bạn đang tham gia những khóa học nào trong học kỳ này?
- Tôi không tham gia bất kỳ khóa học nào.
4. Bạn đang làm gì để tiết kiệm năng lượng?
- Tôi đang đi bộ đến trường.
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 10. C. Reading có đáp án (599 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 10. B. Vocabulary and Grammar có đáp án (520 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 10. D. Writing có đáp án (282 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 10. A. Phonetics and Speaking có đáp án (264 lượt thi)