Câu hỏi:
18/07/2024 344
Write sentences about what the people are doing or not doing, using the suggestions. (Viết các câu về những gì mọi người đang làm hoặc không làm, sử dụng các gợi ý.)
Write sentences about what the people are doing or not doing, using the suggestions. (Viết các câu về những gì mọi người đang làm hoặc không làm, sử dụng các gợi ý.)
Trả lời:
1. The students are doing the project now.
2. Mrs Lien is teaching us about solar energy at the moment.
3. They are learning about energy this month.
4. She is not swimming in the swimming pool right now.
5. Nowadays, people in Iceland are not using energy from coal.
Hướng dẫn dịch:
1. Các học sinh đang làm dự án ngay bây giờ.
2. Hiện tại cô Liên đang dạy chúng tôi về năng lượng mặt trời.
3. Họ đang tìm hiểu về năng lượng trong tháng này.
4. Cô ấy không bơi trong bể bơi ngay bây giờ.
5. Ngày nay, người dân Iceland không sử dụng năng lượng từ than đá.
1. The students are doing the project now.
2. Mrs Lien is teaching us about solar energy at the moment.
3. They are learning about energy this month.
4. She is not swimming in the swimming pool right now.
5. Nowadays, people in Iceland are not using energy from coal.
Hướng dẫn dịch:
1. Các học sinh đang làm dự án ngay bây giờ.
2. Hiện tại cô Liên đang dạy chúng tôi về năng lượng mặt trời.
3. Họ đang tìm hiểu về năng lượng trong tháng này.
4. Cô ấy không bơi trong bể bơi ngay bây giờ.
5. Ngày nay, người dân Iceland không sử dụng năng lượng từ than đá.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the sentences, using the present continuous form of the verbs in brackets (Hoàn thành các câu, sử dụng dạng hiện tại tiếp diễn của các động từ trong ngoặc.)
Complete the sentences, using the present continuous form of the verbs in brackets (Hoàn thành các câu, sử dụng dạng hiện tại tiếp diễn của các động từ trong ngoặc.)
Câu 2:
Circle the correct form of the verb in each sentence (Khoanh tròn dạng đúng của động từ trong mỗi câu)
Circle the correct form of the verb in each sentence (Khoanh tròn dạng đúng của động từ trong mỗi câu)
Câu 3:
Work in pairs. Ask and answer the following questions. (Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời những câu hỏi sau.)
Work in pairs. Ask and answer the following questions. (Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời những câu hỏi sau.)
Câu 4:
Work in pairs. Tell your partner what the people in the pictures are doing (Làm việc theo cặp. Nói cho bạn của bạn biết những người trong ảnh đang làm gì)
Work in pairs. Tell your partner what the people in the pictures are doing (Làm việc theo cặp. Nói cho bạn của bạn biết những người trong ảnh đang làm gì)