Câu hỏi:
20/07/2024 320
Complete the sentences, using the present continuous form of the verbs in brackets (Hoàn thành các câu, sử dụng dạng hiện tại tiếp diễn của các động từ trong ngoặc.)
Complete the sentences, using the present continuous form of the verbs in brackets (Hoàn thành các câu, sử dụng dạng hiện tại tiếp diễn của các động từ trong ngoặc.)
Trả lời:
1. is talking
2. are using
3. are taking
4. are developing
5. are reducing
Hướng dẫn dịch:
1. Mai đang nói về các loại nguồn năng lượng.
2. Chúng ta đang sử dụng năng lượng mặt trời để thay thế năng lượng từ than đá ngày nay.
3. Giữ im lặng! Các học sinh lớp 7C đang làm bài kiểm tra.
4. Các nhà khoa học đang phát triển các nguồn năng lượng mới để bảo vệ môi trường.
5. Ngày nay chúng ta đang giảm việc sử dụng năng lượng hạt nhân.
1. is talking |
2. are using |
3. are taking |
4. are developing |
5. are reducing |
|
Hướng dẫn dịch:
1. Mai đang nói về các loại nguồn năng lượng.
2. Chúng ta đang sử dụng năng lượng mặt trời để thay thế năng lượng từ than đá ngày nay.
3. Giữ im lặng! Các học sinh lớp 7C đang làm bài kiểm tra.
4. Các nhà khoa học đang phát triển các nguồn năng lượng mới để bảo vệ môi trường.
5. Ngày nay chúng ta đang giảm việc sử dụng năng lượng hạt nhân.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Write sentences about what the people are doing or not doing, using the suggestions. (Viết các câu về những gì mọi người đang làm hoặc không làm, sử dụng các gợi ý.)
Write sentences about what the people are doing or not doing, using the suggestions. (Viết các câu về những gì mọi người đang làm hoặc không làm, sử dụng các gợi ý.)
Câu 2:
Circle the correct form of the verb in each sentence (Khoanh tròn dạng đúng của động từ trong mỗi câu)
Circle the correct form of the verb in each sentence (Khoanh tròn dạng đúng của động từ trong mỗi câu)
Câu 3:
Work in pairs. Ask and answer the following questions. (Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời những câu hỏi sau.)
Work in pairs. Ask and answer the following questions. (Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời những câu hỏi sau.)
Câu 4:
Work in pairs. Tell your partner what the people in the pictures are doing (Làm việc theo cặp. Nói cho bạn của bạn biết những người trong ảnh đang làm gì)
Work in pairs. Tell your partner what the people in the pictures are doing (Làm việc theo cặp. Nói cho bạn của bạn biết những người trong ảnh đang làm gì)