400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh nâng cao
400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh nâng cao (P1)
-
2732 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
40 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
16/07/2024Would you like .... a cartoon with us tonight?
Đáp án A
Giải thích: cấu trúc would you like to V? Dùng để mời ai đó làm gì.
Dịch: Cậu có muốn đi xem hoạt hình với chúng tôi tối nay không?
Câu 2:
17/07/2024Lien learns to play ..... piano in her free time.
Đáp án B
Giải thích: play the + nhạc cụ: chơi môn thể thao nào
Dịch: Liên học chơi piano vào thời gian rảnh.
Câu 3:
18/07/2024Let .......... stay at home and watch TV.
Đáp án C
Giải thích: let us = let’s + V: rủ nhau cùng làm gì.
Dịch: Chúng ta cùng ở nhà xem TV đi.
Câu 4:
23/07/2024Look! Some boys and girls ....... in the school yard.
Đáp án B
Giải thích: sau cấu trúc “Look!” động từ chia thời hiện tại tiếp diễn.
Dịch: Nhìn kìa, môt vài cô cậu học trò đang tán gẫu ở sân trường.
Câu 5:
16/07/2024They live happily ______.
Đáp án C
Giải thích: in spite of + N: mặc dù
Dịch: Họ sống hạnh phúc, dù nghèo khó.
Câu 6:
19/07/2024What would happen if you .................to work tomorrow?
ĐÁP ÁN B
Giải thích: câu điều kiện loại 2
Dịch: Điều gì sẽ xảy ra neeys bạn không đi làm ngày mai?
Câu 7:
17/07/2024He can’t join in the volunteer campaign _______.
Đáp án B
Giải thích: dựa vào nghĩa ta thấy B là đáp án duy nhất phù hợp.
A: dù anh ta bận
B: bởi anh ta bị đau chân
C: dù làm việc chăm chỉ
D: bởi đăng kí nó
Dịch: Anh ta không thể tham gia chiến dịch tình nguyện vì bị đau chân.
Câu 8:
22/07/2024Our seats were _____ far from the stage that we couldn't see the actors and actresses clearly.
Đáp án D
Giải thích: cấu trúc S be so adj that mệnh đề: quá... đến nỗi mà..
Dịch: Chỗ ngồi của chúng tôi quá xa khán đài đến nỗi mà chúng tôi không thể nhìn rõ các diễn viên nam nữ.
Câu 9:
04/12/2024They are _____ young _____ drive the car.
Đáp án B
Cấu trúc ‘so... that...’ (quá... để mà...): S + be/V + so + adj/adv + that + S + Vo
Cấu trúc ‘too... to...’ (quá... để mà...): S + be/V + too + adj/adv + to Vo
Cấu trúc ‘adj/adv + enough + to Vo’ (đủ... để mà...): S + be/V + adj/adv + enough + to Vo
Dịch nghĩa: Họ còn quá trẻ để lái xe.
Câu 10:
16/07/2024It was _____ a boring speech that I felt asleep.
Đáp án A
Giải thích: cấu trúc be such a/an adj N that mệnh đề: cái gì đó quá...đến nỗi mà...
Dịch: Bài phát biểu quá chán đến nỗi mà tôi buồn ngủ.
Câu 11:
21/07/2024I was only in Miami for a week. I wish I ______ more time there but I had to go on to New York.
ĐÁP ÁN C
Giải thích: câu ước ở quá khứ với công thức S1 wish S2 had PII.
Dịch: Tôi chỉ ở Miami trong vòng 1 tuần. Ước gì tôi có nhiều thời gian ở đó hơn, nhưng tôi phải tiếp tục đi NY.
Câu 12:
17/07/2024You drive too fast. I wish you__________ more slowly.
ĐÁP ÁN B
Giải thích: dựa vào tình huống hiện tại, ta có câu ước ở hiện tại với công thức S1 wish S2 Vqk.
Dịch: Bạn lái xe quá nhanh. Tớ ước gì bạn đi chậm hơn.
Câu 13:
23/07/2024If she had worked harder last year, she wouldn’t have failed the exam.
ĐÁP ÁN C
Giải thích: đảo ngữ câu điều kiện loại 3
Dịch: Nếu cô ấy học tập chăm chỉ năm vừa rồi, cô ấy đã không trượt kì thi.
Câu 14:
20/07/2024If it hadn’t been ____________hot weather, we would have had a wonderful holiday.
ĐÁP ÁN D
Giải thích: biến thể câu điều kiện loại 3 với công thức If it hadn’t been for + N, S would have PII: nếu không vì...
Dịch: Nếu không vì thời tiết nóng, chúng tôi đa có một kì nghỉ tuyệt vời.
Câu 15:
18/07/2024The new political party came to the ___________after the general election.
Đáp án D
Giải thích: come to the front: đạt được ưu thế chính trị.
Dịch: Đảng chính trị mới đạt được ưu thế chính trị
Câu 16:
23/07/2024You can join the club when you ________ a bit older.
Đáp án C
Giải thích: sau mệnh đề trạng ngữ “when” động từ không chia tiếp diễn và tương lai, nên loại đc 3 đáp án A, B, D.
Dịch: Bạn có thể tham gia câu lạc bộ khi lớn hơn.
Câu 17:
23/07/2024Tom painted his room black. It looks dark and dreary. He _____ have chosen another colour.
Đáp án A
Giải thích: should have P2: lẽ ra nên làm gì
Dịch: Tom sơn nhà màu đen, nhìn rất tối tăm và đáng sợ. Lẽ ra anh ta nên chọn sơn màu khác.
Câu 18:
16/07/2024_____ you carry this bag for me?
ĐÁP ÁN: C
Bạn có thể mang cái túi này cho tôi được không?
Câu 19:
18/07/2024You _____ throw litter on the streets.
ĐÁP ÁN: A
Dịch: Bạn không nên vứt rác xuống đường.
Câu 20:
22/07/2024If I had known that you were in hospital, I .... you.
ĐÁP ÁN B
Giải thích: câu điều kiện loại 3
Dịch: Nếu tớ biết cậu nằm viện, tớ đã đến thăm cậu.
Câu 21:
22/07/2024His idea is quite different_______mine.
Đáp án D
Giải thích: cấu trúc be different from: khác với
Dịch: Ý tưởng của anh ấy khác với tôi.
Câu 22:
20/07/2024Students usually have a____each year.
Đáp án C
Giải thích: với danh từ ghép hai từ được nối với nhau bởi dấu gạch ngang thì danh từ theo sau không có “-s”.
Dịch: Học sinh thường được nghỉ 3 tháng mỗi năm.
Câu 23:
22/07/2024Would you like_____ to music?
Đáp án C
Giải thích: cấu trúc would you like to V? Dùng để mời mọc.
Dịch: Bạn muốn nghe nhạc không?
Câu 24:
20/07/2024In _____, We do some experiments.
Đáp án C
Giải thích: cụm từ do experiments có nghĩa là làm thí nghiệm
Dịch: Trong tiết hóa, chúng tôi làm thí nghiệm.
Câu 25:
21/07/2024Nga is____a play for the school anniversary celebration.
Đáp án C
Giải thích: reherse a play: tập duyệt lại vở kịch
Dịch: Nga đang tập duyệt lại vỏ kịch cho lễ kỉ niệm thành lập trường.
Câu 26:
21/07/2024Lan’s grades are poor. She ____ study harder.
Đáp án B
Giải thích: should V: nên làm gì, dùng cho lời khuyên.
Dịch: Điểm của Lan rất thấp, cô ấy nên học chăm chỉ hơn.
Câu 27:
20/07/2024Does Nam play soccer_____recess ?
Đáp án C
Giải thích: cụm từ at recess: vào giờ giải lao
Dịch: Nam có chơi bóng vào giờ giải lao không?
Câu 28:
16/07/2024Look! They_________baseball.
Đáp án C
Giải thích: với câu có mệnh lệnh thức như “look!” động từ chia ở thời hiện tại hoàn thành
Dịch: Nhìn kìa, họ đang chơi bóng chày
Câu 29:
17/07/2024Hoa ’s new school is....... than her old school.
Đáp án B
Giải thích: câu so sánh hơn công thức be adj-er than
Dịch: Trường mới của Hoa to hơn trường cũ.
Câu 30:
19/07/2024............beautiful girl!
Đáp án A
Giải thích: câu cảm thán có công thức What (a/an) adj N!: thật là...
Dịch: Thật là một cô gái xinh đẹp.
Câu 31:
10/09/2024Would you like to drink .......... tea?
Đáp án D
Ta có: “tea: - danh từ không đếm được; xét thêm về nghĩa, đây là câu mời => dùng “some”.
Dịch nghĩa: “Bạn có muốn uống trà không?”
Câu 32:
17/07/2024Which grade are you......?
Đáp án C
Giải thích: câu hỏi “Which grade are you in?” dùng để hỏi lớp mà ai đó đang theo học.
Dịch: Bạn học lớp nào vậy?
Câu 33:
23/07/2024I don't understand this point of grammar. I wish I ______ it better.
Đáp án A
Giải thích: câu ước không thật ở hiện tại, công thức S1 wish S1 Ved.
Dịch: Tôi chẳng hiểu phần ngữ pháp này. Ước gì tôi hiểu nó rõ hơn.
Câu 34:
16/07/2024It never stops raining here. I wish it ______ raining.
Đáp án B
Giải thích: câu ước ở hiện tại, công thức S1 wish S2 would V.
Dịch: Trời chẳng bao giờ ngừng mưa ở đây. Ước gì trời ngừng mưa.
Câu 35:
23/07/2024If I _____ his telephone number, I’d give it to you.
Đáp án B
Giải thích: câu điều kiện loại 2
Dịch: Nếu tôi biết số điện thoại anh ấy, tôi đã đưa cho cậu.
Câu 36:
19/07/2024“ Those eggs of different colors are very artistic.” “Yes, they_______ in Russia”.
Đáp án A
Giải thích: câu bị động thời quá khứ đơn.
Dịch: “Những quả trứng nhiều màu sắc này trông thật nghệ thuật” “Ừ chúng được vẽ ở Nga”.
Câu 37:
17/07/2024We went on.........journey.
Đáp án A
Giải thích: Danh từ ghép được nối với nhau bởi dấu gạch ngang và không dùng dạng số nhiều.
Dịch: Chúng tôi đi chuyến đi 80km.
Câu 38:
23/07/2024Jane bought............. a cap yesterday.
Đáp án C
Giải thích: cấu trúc buy sb st = buy st for sb: mua cái gì cho ai
Dịch: Jane mua cho tôi cái mũ lưỡi trai ngày hôm qua.
Câu 39:
18/07/2024My mother permitted me to go out at night. She said, "You_____ go out tonight".
Đáp án A
Giải thích: may + V chỉ sự cho phép
Dịch:
Mẹ tôi cho tôi đi chơi buổi tối, bà ấy nói “con có thể đi chơi tối nay”.
Câu 40:
18/12/2024It is possible that she will come to our party tonight. She______ come here tonight.
Đáp án B
"May" được sử dụng để chỉ khả năng, tức là khả năng có thể xảy ra, trong khi câu nói rằng "It is possible that she will come" (Có thể cô ấy sẽ đến), nên "may" là lựa chọn chính xác.
Xét các đáp án, ta thấy:
A. need: "Need" không phù hợp vì nó diễn tả sự cần thiết, không phải khả năng.
C. should: "Should" thường chỉ sự khuyên bảo hoặc khả năng dự đoán, nhưng không mạnh mẽ như "may" khi nói về khả năng.
D. will: "Will" chỉ một hành động chắc chắn trong tương lai, nhưng câu này nói về khả năng, không phải sự chắc chắn.
Dịch nghĩa: "Có thể cô ấy sẽ đến bữa tiệc của chúng ta tối nay."
Bài thi liên quan
-
400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh nâng cao (P2)
-
40 câu hỏi
-
40 phút
-
-
400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh nâng cao (P3)
-
40 câu hỏi
-
40 phút
-
-
400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh nâng cao (P4)
-
40 câu hỏi
-
40 phút
-
-
400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh nâng cao (P5)
-
40 câu hỏi
-
40 phút
-
-
400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh nâng cao (P6)
-
40 câu hỏi
-
40 phút
-
-
400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh nâng cao (P7)
-
40 câu hỏi
-
40 phút
-
-
400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh nâng cao (P8)
-
40 câu hỏi
-
40 phút
-
-
400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh nâng cao (P9)
-
40 câu hỏi
-
40 phút
-
-
400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh nâng cao (P10)
-
40 câu hỏi
-
40 phút
-