400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh nâng cao
400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh nâng cao (P6)
-
2583 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
40 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
22/07/2024I’m afraid very few people know about the concert and almost no one will come. If only the posters _____________ on time.
Đáp án D
Câu này dịch như sau: Tôi e rằng rất ít người biết về buổi hòa nhạc và hầu như không ai đến. Giá mà những tờ quảng cáo được treo kịp lúc.
If only = wish: câu ao ước cho tình huống trong quá khứ.
If only + S + had Ved/V3.
Câu 2:
23/07/2024Jimmy sent his mother a ___________ of flowers for her birthday.
Đáp án B
A bar of chocolate: một thanh sô-cô-la/ a bar of soap: một bánh xà phòng
A bunch of flowers: một đóa hoa/ một bó hoa
A pack: một gói [ được làm bằng giấy mềm]
A packet: một gói [ được làm bằng bìa cứng]
Câu này dịch như sau: Jimmy đã tặng mẹ anh ấy một bó hoa trong ngày sinh nhật của bà.
Câu 3:
16/07/2024My plans to travel around the world have _________ through because I couldn‟t save enough money.
Đáp án A
Fall through = fail: thất bại
Put through = connect sb: nối máy với ai [ nghe điện thoại]
Câu này dịch như sau: Các kế hoạch vòng quanh thế giới của tôi đã thất bạn vì tôi không tiết kiệm đủ tiền.
Câu 4:
21/07/2024“I thought you bought a new fountain pen last week?” “Yes, I did but I left it at home. Can I borrow _____________ for a moment?”
Đáp án B
One of yours = one of your fountain pens
Câu này dịch như sau: “ Mình nghĩ bạn đã mua cây bút mực mới tuần trước chứ nhỉ?”
“ Đúng thế, mình đã để quên ở nhà rồi. Mình có thể mượn một trong những cây bút của bạn một lúc được không?”
Câu 5:
23/07/2024There are only a few minutes left, and the students is writing ________________.
Đáp án D
Cụm từ: under pressure [chịu nhiều áp lực]
Câu này dịch như sau: Chỉ còn một vào phút nữa thôi, và học sinh đang làm bài với nhiều áp lực.
Câu 6:
21/07/2024A little farther down the street _______________.
Đáp án A
Cấu trúc đảo cụm trạng ngữ: Trạng ngữ chỉ thời gian + động từ + chủ ngữ
Câu này dịch như sau: Xa hơn một chút phía dưới con đường là nhà khách tôi đã từng ở.
Câu 7:
12/10/2024Remember to appreciate what your friends do for you. You shouldn’t take them ________.
Đáp án D
A. As a rule: như một thói quen
B. As usual: như thường lệ
C. Out of habit: theo thói quen
D. Cấu trúc: take sb for granted: xem là đương nhiên/ hiển nhiên
Dịch nghĩa: Hãy nhớ trân trọng/ biết ơn những việc mà bạn của bạn đã làm cho bạn. Bạn không nên xem những việc đó là điều hiển nhiên.
Câu 8:
02/10/2024“I wonder if you could help me?” - “______________”
Đáp án D
Xét về nghĩa và bối cảnh trong câu, ta thấy các đáp án:
A. No, what is it?: Không, nó là cái gì vậy?
B. Really? How nice.: Thật sao? Thật tuyệt.
C. Don’t mention it.: Đừng nhắc đến chuyện đó.
D. I’ll do my best. What’s the problem?: Tôi sẽ cố gắng hết sức. Có vấn đề gì vậy?
Dịch nghĩa: ““Tôi tự hỏi liệu anh có thể giúp tôi không?” - “Tôi sẽ cố gắng hết sức. Có vẫn đề gì vậy?”
Câu 9:
17/07/2024“ Don’t stay anywhere near the railway station at night. It’s dangerous.”
- “_____________.”
Đáp án C
“ Đừng bao giờ ở bất cứ nơi nào gần ga tàu hỏa về đêm. Điều đó rất nguy hiểm.”
A. Được rồi. Mình sẽ làm điều đó.
B. Họ không thích điều đó, mình cá là như thế.
C. Chắc chắn mình sẽ không làm điều đó. Cảm ơn nhé.
D. Bạn đã ở nơi quái quỷ nào vậy?
Câu 10:
23/07/2024________every major judo title, Mark retired from international competition.
Đáp án B.
Tạm dịch: Mark nghỉ không tham gia các trận đấu quốc tế sau khi đã giành được đủ các danh hiệu lớn về judo.
Khi có hai hành động ngắn, hành động này xảy ra ngay sau hành động kia, chúng ta có thể dùng dạng “-ing” để mô tả hành động đầu tiên.
Câu 11:
30/09/2024The opposition will be elected into government at the next election, without a ________ of a doubt.
Đáp án B
shade (n) cái bóng, bóng tối
shadow (n) bóng, bóng tối, bóng râm, bóng mát → without a shadow of a doubt: không có nghi ngờ
benefit (n) lợi ích
hue (n) màu sắc
Dịch nghĩa: Đảng đối lập chắc chắn sẽ được bầu vào chính phủ trong cuộc bầu cử tiếp theo.
Câu 12:
17/07/2024She was ________ out of 115 applicants for the position of managing Director.
Đáp án B
short-changed (v): trả thiếu tiền, đối xử với ai không công bằng
short-listed (v): sang lọc, chọn lựa
short-sighted (adj): cận thị, thiển cận
short-handed (adj): không đủ công nhân, không đủ người giúp việc
Tạm dịch: Cô ấy đã được chọn từ 115 ứng viên cho chức vụ giám đốc điều hành.
Câu 13:
22/07/2024It seems that the world record for this event is almost impossible to ________
Đáp án B.
to beat the record: phá vỡ kỷ lục (~ break the record).
Câu 14:
18/07/2024The smell was so bad that it completely ________ us off our food.
Đáp án D.
to set off (phrV): khởi hành
to take off (phrV): (sự nghiệp) phát triển, (máy bay) cất cánh.
to get off (phrV): khởi hành
D. to put sb of (phrV): làm ai không thích cái gì, không tin tưởng ai.
Câu 15:
17/07/2024He has been waiting for this letter for days, and at ________ it has come.
Đáp án A.
at (long) last = finally.
in the end: cuối cùng.
at present = at the moment = now.
Câu 16:
16/07/2024It is ________opportunity to see African wildlife in its natural environment.
Đáp án C.
It is the unique opportunity/chance for sb to do sth: Đây là cơ hội đặc biệt cho ai làm gì (nhấn mạnh đến sự xác định của cơ hội này).
Câu 17:
23/07/2024Peter and Thomas are talking about their mission.
- Peter: “Is it important?” - Thomas: “________”
Đáp án B.
Tạm dịch: Peter: chuyện đó có quan trọng không?
Thomas: Đó là vấn đề sống còn đấy! (a matter of life and death).
Câu 18:
23/07/2024Ann is asking Mathew’s opinion after biology class.
- Ann: “Does the global warming worry you?” - Mathew: “________”
Đáp án C.
Tạm dịch: Ann: Việc Trái Đất nóng lên có làm bạn lo lắng không? Mathew: Tôi không thể chịu đựng được khi suy nghĩ về vấn đề đó.
can’t bear doing/to do sth: can’t accept and deal with st unpleasant: không thể chịu đựng được phải làm gì
bear sb doing sth: chịu đựng ai làm gì
Câu 19:
21/07/2024I’ve never really enjoyed going to the ballet or the opera; they’re not really my ________.
Đáp án D.
cup of tea: sở thích.
piece of cake: chuyện dễ dàng.
Câu 20:
16/07/2024Paul is a very _______ character, he is never relaxed with strangers.
Đáp án A
Giải thích: Paul có tính e ngại, anh ấy không bao giờ thoải mái với người lạ.
self-consicious (adj): e ngại self-directed (adj): tự quyết
self- satisfied (adj): tự mãn self-confident (adj): tự tin
Câu 21:
14/10/2024The authorities _______ actions to stop illegal purchase of wild animals and their associated products effectively. However, they didn’t do so.
Đáp án D
Xét về nghĩa và bối cảnh trong câu, ta thấy các đáp án:
A. must have taken: phải thực hiện
B. had to take: phải thực hiện
C. needed have taken: cần thiết đã thực hiện
D. should have taken: nên thực hiện
Dịch nghĩa: “Chính quyền nên thực hiện hành động để ngăn chặn việc mua bán trái phép động vật hoang dã và các sản phẩm liên quan một cách hiệu quả. Tuy nhiên, họ đã không làm như vậy.
Câu 22:
22/07/2024Although he is my friend, I find it hard to _______ his selfishness
Đáp án A
Giải thích:
put up with: chịu đựng catch up with: đuổi kịp
keep up with: theo kịp come down with: trả tiền
Tạm dịch: Mặc dù anh ấy là bạn của tôi, nhưng tôi không thể chịu được tính ích kỷ của anh ta
Câu 23:
17/07/2024We expected him at eight, but he finally _______at midnight.
Đáp án A
Giải thích:
turned up (v): xuất hiện
came off (v): rời ra
came to (v): đến đâu
turned in (v): thu lại
Tạm dịch: Chúng tôi mong đợi gặp anh ấy lúc 8h nhưng cuối cùng anh ấy xuất hiện vào nửa đêm.
Câu 24:
22/07/2024The 1st week of classes at university is a little ______ because so many students get lost, change classes or go to the wrong place.
Đáp án C
Giải thích:
uncontrolled (adj): không kiểm soát arranged (adj): được sắp xếp
chaotic (adj): hỗn độn notorious (adj): tiếng xấu
Tạm dịch: Tuần đầu tiên ở trường đại học hơi hỗn độn vì rất nhiều học sinh bị lạc, đổi lớp và đi sai nơi.
Câu 25:
22/07/2024You can ask Matin anything about history. He actually has quite a good _____ for facts.
Đáp án A
Giải thích: Ta có cụm “have a (good) head for sth”: có khả năng làm điều gì đó thật tốt
Tạm dịch: Bạn có thể hỏi Matin mọi thứ về lịch sử. Cậu ấy thật sự có khả năng ghi nhớ tốt các sự kiện.
Câu 26:
18/07/2024His jokes seemed to ______ a treat with his audience, if their laughter was any indication.
Đáp án D
Giải thích:
go along (v): tiến triển, phát triển go by (v): trôi qua, qua đi, phán đoán, làm theo
go off (v): rời sân khấu, đi vào go down (with sb) (v): được ai đón nhận (ra sao đó)
Tạm dịch: Nếu tiếng cười của họ là dấu hiệu, thì những câu chuyện cười của anh dường như được khán giả đón nhận.
Câu 27:
17/07/2024It was such a sad film that we all were reduced_______ tears at the end.
Đáp án C
Giải thích: Ta có cụm “reduce sb to tears” = make sb cry: làm ai khóc
Tạm dịch: Nó thật là một bộ phim buồn đến mức vào phút cuối tất cả chúng tôi đều khóc.
Câu 28:
21/07/2024The baby can't even sit up yet, ______ stand and walk!
Đáp án B
Giải thích:
but for: nhờ có, nếu không có all but: gần như, hầu như, suýt
let alone: chứ đừng nói đến, huống chi là rather than: thà..còn hơn, thích hơn
Tạm dịch: Đứa bé còn chưa thể ngồi được nữa là, huống chi là đứng và đi!
Câu 29:
19/07/2024I don’t think that everyone likes the way he makes fun, ______?
Đáp án D
Giải thích: Nếu trong câu có I + think/suppose/feel…. (that) + mệnh đề phụ, thì câu hỏi đuôi được chia theo mệnh đề đó
Trong câu có “everyone” thì câu hỏi đuôi ta dùng đại từ “they” Mệnh đề chính có “not” (I don’t think) vì thế cũng tính như mệnh đề phụ, do đó khi viết câu hỏi đuôi theo mệnh đề phụ ta dùng trợ động từ “do” chứ không dùng “don’t”
Câu 30:
18/07/2024Unfortunately, the injury may keep him out of football _______. He may never play again.
Đáp án A
Giải thích:
for good = permanently: mãi mãi now and then = sometimes: thỉnh thoảng
once in a while = occasionally: thỉnh thoảng every so often = sometimes: thỉnh thoảng
Tạm dịch: Thật không may, chấn thương có thể khiến anh ấy tách khỏi bóng đá mãi mãi. Anh ấy có thể không bao giờ chơi được nữa.
Câu 31:
01/10/2024I used to ______ reading comics, but now I've grown out of it.
Đáp án C
Xét về nghĩa và bối cảnh trong câu, ta thấy các đáp án:
A. take a fancy to (v): bắt đầu thích cái gì
B. keep an eye on (v): để mắt đến cái gì
C. get a kick out of (v): thích cái gì
D. kick up a fuss about (v): làm ầm ĩ, giận dữ về cái gì
Dịch nghĩa: “Tôi từng thích đọc truyện tranh, nhưng giờ tôi đã lớn rồi.”
Câu 32:
23/07/2024Little Deon: “This herb smells horrible, mommy!”
- Mommy: “______, it will do you a power of good.”
Đáp án D
Giải thích:
Come what may: dù khó khăn đến mấy/dù có rắc rối gì đi nữa
By the by = By the way: tiện thể, nhân tiện
What is more: thêm nữa là (thêm một điều gì đó có tính quan trọng hơn)
Be that as it may: cho dù như thế
Câu 33:
20/07/2024In an ________ to diffuse the tension, I suggest that we go to see a movie.
Đáp án A
in an attempt to + V: trong một nỗ lực làm gì
Dịch: Để giảm bớt sự căng thẳng, tôi đề nghị chúng ta hãy đi xem phim.
Câu 34:
17/07/2024We are surprised to hear that Rose and Jack have ________. They seemed very happy together when I saw them last in Hanoi.
Đáp án C
split up: chấm dứt mối quan hệ end up: kết luận, kết thúc
separate: tách rời, riêng rẽ finish up: hoàn thành
Dịch: Chúng tôi ngạc nhiên khi nghe rằng Rose và Jack đã cắt đứt mối quan hệ, Họ dường như rất hạnh phúc bên nhau khi tôi thấy họ ở Hanoi.
Câu 35:
23/07/2024The serious issue ________ question made everyone in the meeting overstressed.
Đáp án D
in question: đang được thảo luận
Dịch: vấn đề nghiêm trọng đang được thảo luận làm tất cả mọi người trong cuộc họp căng thẳng quá mức.
Câu 36:
17/07/2024The profit has now ________ towards the point where it nearly doubled.
Đáp án C
advance to/towards sth: đạt đến mức độ nào, giai đoạn nào = reach/approach sth
Dịch: lợi nhuận đã đạt đến độ gần gấp đôi.
Câu 37:
17/07/2024No matter how angry my mother was, she would never ________ to violence.
Đáp án C
resort TO sth: sử dụng đến cái gì (tiêu cực)
utilize sth: sử dụng
resolve ON sth/V-ing: kiên quyết làm gì
have a recourse TO sb/sth: nhờ cậy ai, cái gì
Dịch: Dù giận dữ đến đâu, mẹ tôi cũng không bao giờ sử dụng bạo lực.
Câu 38:
17/07/2024Whenever the boss does something, he should ______ for the sake of the company.
Đáp án C
weigh up the pros and cons: cân nhắc ưu, nhược điểm
turn over a new leaf: bước sang trang mới
Dịch: Khi làm việc gì, sếp cũng phải cân nhắc ưu, nhược điểm vì lợi ích của công ty.
Câu 39:
22/07/2024Hey, have you watched the extensive ________ of sporting events on Star Channel this afternoon?
Đáp án C
coverage: việc đưa tin
coverage of sporting events: sự kiện thể thao
Dịch: Này, cậu đã xem 1 lượng lớn các chương trình sự kiện thể thao trên kênh Star chiều nay chưa?
Câu 40:
22/07/2024"How beautiful you are!" - "________"
Đáp án B
Dùng "Many thanks!" để đáp lại lời khen.
Bài thi liên quan
-
400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh nâng cao (P1)
-
40 câu hỏi
-
40 phút
-
-
400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh nâng cao (P2)
-
40 câu hỏi
-
40 phút
-
-
400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh nâng cao (P3)
-
40 câu hỏi
-
40 phút
-
-
400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh nâng cao (P4)
-
40 câu hỏi
-
40 phút
-
-
400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh nâng cao (P5)
-
40 câu hỏi
-
40 phút
-
-
400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh nâng cao (P7)
-
40 câu hỏi
-
40 phút
-
-
400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh nâng cao (P8)
-
40 câu hỏi
-
40 phút
-
-
400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh nâng cao (P9)
-
40 câu hỏi
-
40 phút
-
-
400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh nâng cao (P10)
-
40 câu hỏi
-
40 phút
-