20 Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 9
20 Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 9 Đề 14
-
7521 lượt thi
-
152 câu hỏi
-
40 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
19/07/2024Chọn đáp án C
Câu 2:
19/07/2024Chọn đáp án A
Câu 3:
19/07/2024Chọn đáp án B
Câu 4:
21/07/2024Chọn đáp án D
Câu 5:
19/07/2024Câu 6:
23/07/2024Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
Chọn đáp án B
Câu 7:
19/07/2024Chọn đáp án A
Câu 8:
19/07/2024Chọn đáp án C
Câu 9:
19/07/2024Chọn đáp án D
Câu 10:
19/07/2024Chọn đáp án A
Câu 11:
19/07/2024Chọn đáp án C
Câu 12:
19/07/2024Chọn đáp án D
Câu 13:
19/07/2024Chọn đáp án C
Câu 14:
22/07/2024Chọn đáp án D
Câu 15:
21/07/2024Chọn đáp án B
Câu 16:
19/07/2024Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
Chọn đáp án C
Câu 17:
22/07/2024Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
Chọn đáp án D
Câu 18:
19/07/2024Chọn đáp án B
Câu 19:
19/07/2024Chọn đáp án D
Câu 20:
23/07/2024Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
Chọn đáp án B
Câu 21:
20/07/2024Chọn đáp án A
Câu 22:
19/07/2024Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
Chọn đáp án D
Câu 23:
21/07/2024Chọn đáp án A
Câu 24:
19/07/2024Chọn đáp án B
Câu 25:
20/07/2024Chọn đáp án C
Câu 26:
02/07/2024Chọn đáp án B
Câu 27:
19/07/2024Chọn đáp án B
Câu 28:
19/07/2024Chọn đáp án B
Câu 29:
19/07/2024Choose the word that has the main stress placed differently from the others.
Chọn đáp án C
Câu 30:
19/07/2024Choose the word that has the main stress placed differently from the others.
Chọn đáp án D
Câu 31:
19/07/2024Chọn đáp án A
Câu 32:
19/07/2024Chọn đáp án C
Câu 33:
19/07/2024Chọn đáp án B
Câu 34:
19/07/2024Chọn đáp án D
Câu 35:
23/07/2024Chọn đáp án C
Câu 36:
19/07/2024Chọn đáp án B
Câu 37:
07/07/2024Chọn đáp án A
Câu 38:
19/07/2024Chọn đáp án B
Câu 39:
19/07/2024Chọn đáp án C
Câu 40:
23/07/2024Choose the word that has the main stress placed differently from the others.
Chọn đáp án D
Câu 41:
19/07/2024Chọn đáp án A
Câu 42:
19/07/2024Chọn đáp án B
Câu 43:
19/07/2024Choose the word that has the main stress placed differently from the others.
Chọn đáp án B
Câu 44:
19/07/2024Choose the word that has the main stress placed differently from the others.
Chọn đáp án D
Câu 45:
19/07/2024Chọn đáp án C
Câu 46:
19/07/2024Choose the word that has the main stress placed differently from the others.
Chọn đáp án D
Câu 47:
19/07/2024Choose the word that has the main stress placed differently from the others.
Chọn đáp án D
Câu 48:
21/07/2024Chọn đáp án B
Câu 49:
21/07/2024Chọn đáp án C
Câu 50:
19/07/2024Chọn đáp án A
Câu 51:
21/07/2024.. ......................... my cousin is young, she is one of the most skillful artisan in Bat Trang village.
Chọn đáp án B
Câu 52:
26/11/2024The amusement centre is so small that they cannot ...................the demand of the local residents.
Đáp án A
Xét về nghĩa và ngữ cảnh trong câu, ta thấy các đáp án:
A. keep up with: theo kịp
B. face up to: đối mặt với
C. deal about – không có cụm từ này
D. set up: xây dựng, thiết lập
Dịch nghĩa: “Trung tâm giải trí quá nhỏ đến mức họ không thể theo kịp nhu cầu của cư dân địa phương.”
Câu 53:
23/07/2024You don't need the fans on in the classroom. .................................., please.
Chọn đáp án D
Câu 54:
20/07/2024Chọn đáp án C
Câu 55:
19/07/2024Chọn đáp án A
Câu 56:
14/09/2024In this town, they ………… all the frames in steel.
Đáp án D
make (v) tạo ra, sản xuất
have (v) có, sở hữu
mould (v) đúc, tạo hình bằng cách đổ vật liệu vào khuôn
cast (v) đúc, nấu chảy, đổ khuôn (để đúc)
Dịch nghĩa: Tại thị trấn này, họ đúc tất cả các khung bằng thép.
Câu 58:
19/07/2024If you like, I can…………….flowers on the cushion covers for you.
Chọn đáp án C
Câu 59:
22/07/2024My grandfather is the…………….. oldest artisan in the village. Ngoc’s grandfather is the oldest.
Chọn đáp án B
Câu 60:
13/11/2024Đáp án B
Xét về nghĩa và ngữ cảnh trong câu, ta thấy các đáp án:
A. bringing out: đưa ra
B. taking over: tiếp quản
C. pasing down: truyền xuống
D. turning down: từ chối
Dịch nghĩa: “Bạn có biết ai là người tiếp quản xưởng gốm của anh ấy không?”
Câu 61:
22/07/2024Chọn đáp án B
Câu 62:
19/07/2024Chọn đáp án D
Câu 63:
20/07/2024Chọn đáp án A
Câu 67:
23/07/2024Chọn đáp án B
Câu 68:
22/07/2024Đáp án B
Ta có: Although/ Because + MĐ; Since + mệnh đề chỉ thời gian => đáp án A, C, D sai
Xét cấu trúc câu: Despite + noun/ noun phrase/ V_ing, clause: mặc dù …… nhưng …..
Dịch nghĩa: Mặc dù chúng tôi dùng mọi nỗ lực để cứu trường, nhưng chính quyền vẫn quyết định đóng cửa.
Câu 69:
19/07/2024Chọn đáp án A
Câu 70:
19/07/2024Chọn đáp án B
Câu 71:
20/09/2024Đáp án A
Ta có: cụm từ “for purpose: với mục đích”
Dịch nghĩa: “Bạn có cố tình quên ví để không phải trả tiền không?"
Câu 72:
23/07/2024He was sentenced to ten years in prison on charges of drug .
Đáp án C
Xét về nghĩa và bối cảnh, ta thấy các đáp án:
a. charging: sạc
b. stealing: ăn trộm
c. trafficking: buôn lậu
d. trading: buôn bán, thương mại
Dịch nghĩa:
“Anh ta bị kết án mười năm tù vì tội buôn lậu ma túy.”
Câu 73:
09/09/2024In recent years, there has been thousands of victims of sexual and physical .
Đáp án C
sentence (n) câu, bản án
crime (n) tội phạm
abuse (n) bạo hành, lạm dụng
conduct (n) hành vi, cách cư xử
Dịch nghĩa: Trong những năm gần đây, đã có hàng nghìn nạn nhân của lạm dụng tình dục và thể xác.
Câu 74:
19/07/2024Harrison’s greatest attribute is his ability to work pressure.
Đáp án B
Ta có cụm từ “under pressure: chịu áp lực”
Dịch nghĩa: Thuộc tính lớn nhất của Harrison là khả năng làm việc dưới áp lực.”
Câu 75:
19/07/2024Chọn đáp án D
Câu 76:
07/08/2024Đáp án B
why: tại sao, vì sao
how: cách nào, làm thế nào
what: cái gì
which: cái gì
Dịch nghĩa: Anh ấy băn khoăn không biết làm thế nào để nói tin này cho bố mẹ.
Câu 77:
20/07/2024Chọn đáp án D
Câu 79:
02/08/2024“My life’s got stuck these days. I am so depressed and unable to think of anything.”
“ ”
Đáp án C
Xét về nghĩa và bối cảnh câu chuyện, ta thấy các đáp án:
a. You will be tired.: Bạn sẽ mệt mỏi mất.
b. Stay stuck there: Cứ mắc kẹt ở đó.
c. Stay calm. Everything will be alright.: Bình tĩnh. Mọi thứ sẽ ổn thôi.
d. No, thanks.: Không, cảm ơn.
Dịch nghĩa:
“Cuộc sống của tôi dạo này bế tắc quá. Tôi rất chán nản và không thể nghĩ được gì cả.”
“Bình tĩnh nào. Mọi thứ sẽ ổn thôi.”
Câu 80:
21/07/2024Chọn đáp án A
Câu 81:
20/07/2024Chọn đáp án B
Câu 82:
25/10/2024Đáp án B
the same as: giống như
as well as: cũng như
such as: chẳng hạn như
and: và
Dịch nghĩa: Chùa Hương là một địa điểm tôn giáo cũng như là một điểm tham quan tuyệt vời ở Việt Nam.
Câu 83:
19/07/2024The limestone formation of Thien Duong Cave is more than that of Phong Nha cave.
Chọn đáp án A
Câu 84:
22/07/2024Chọn đáp án C
Câu 85:
21/07/2024Chọn đáp án D
Câu 86:
14/08/2024Đáp án B
Ta thấy: sự việc diễn ra trong quá khứ => cần chia động từ ở thì quá khứ
Ta có chủ ngữ “it” => động từ tobe ở quá khứ “was”
Dịch nghĩa: “Người ta cho rằng Tháp Chàm Po Nagar được xây dựng vào thế kỷ thứ 8.”
Câu 87:
23/07/2024Choose the correct answers to complete the passage.
Tokyo is Japan’s capital and largest city. It’s also one of the largest cities in the world.(1) in 1457, Tokyo has grown into a major part of a (2) region that alsoincludes the cities of Yokohama and Kawasaki. The metropolitan region, also knownas Greater Tokyo, has over 30 million residents, (3) makes it one of the largestmetropolitan areas in the world.
Tokyo today is a very welcoming metropolis. Tourists (4) about the street, taking in Japanese culture. Hundreds of shrines and temples adorn the city. Shinto and Buddhism are the major (5) of Japan. Tourists can also experience Japanese cuisine. There are thousands of restaurants (6) Tokyo. You can choose from noodle shops, sushi bars, or even McDonald’s with special Japan-(7) items foundonly in Japan.
If you ever have the chance to visit Japan, make sure you stop in Tokyo for (8) a few days.
Chọn đáp án B
Câu 88:
21/07/2024Chọn đáp án A
Câu 89:
19/07/2024Chọn đáp án B
Câu 90:
20/07/2024Chọn đáp án D
Câu 93:
19/07/2024Chọn đáp án C
Câu 94:
20/07/2024Chọn đáp án C
Câu 95:
14/09/2024Choose the correct answers to complete the passage.
Living in Vietnam today (1) greatly from the lifestyle of 100 years ago. People in the past mainly worked in agriculture (2) today there are significantly less people working in this sector of the economy. These days, (3) , people are more likely to be employed in manufacturing and tourism than in the rice fields. Moreover, Vietnam, which was (4) agrarian, is transforming into an entirely different country. While agriculture is still an important component of the Vietnamese economy, other enterprises are (5) an increasing amount of economic activity.
However, along with the differences, similarities also exist. The people of Vietnam have retained many of the characteristics of their (6) . The Vietnamese people areas friendly today as they were in the past. This is best exemplified in the way they welcome foreigners (7) their unique country. Moreover, the resilience and determination of the people of Vietnam has not changed. The Vietnamese work (8) and happily towards the development of their country.
Đáp án B
compare (v) so sánh với
differ (v) khác biệt
become (v) trở thành
offer (v) đề xuất, đề nghị
Dịch nghĩa: Cuộc sống ở Việt Nam ngày nay khác biệt rất lớn so với lối sống của 100 năm trước.
Câu 96:
19/07/2024People in the past mainly worked in agriculture (2) today there are significantly less people working in this sector of the economy.
Chọn đáp án C
Câu 97:
19/07/2024Chọn đáp án C
Câu 98:
22/07/2024Chọn đáp án A
Câu 99:
19/07/2024Chọn đáp án D
Câu 100:
22/07/2024Chọn đáp án B
Câu 101:
21/07/2024Chọn đáp án C
Câu 102:
19/07/2024Chọn đáp án A
Câu 103:
19/07/2024Read the text and choose the best answer (A, B, C, or D).
Being over-shadowed by Ha Long Bay to the North, Cat Ba Island is often left out of the itineraries of the majority of travelers coming to Viet Nam. Nevertheless, Cat Ba Island is one of the most underrated destinations in Viet Nam. The park possesses seven different ecosystems, both underwater and inland. It is home to thirty-two types of mammals, along with seventy bird species, and more than a thousand species of plants, hundreds of which can be used as medicines.
There are several different hiking and trekking routes through rugged and forested mountain within Cat Ba National Park. These routes are also divided by different levels of difficulty, so travelers don’t have to be worried if their fitness is not very good. In addition, travellers can take a side visit to explore the exquisite Trung Trang cave, or discover the traditional village of Viet Hai.
1. Many travellers choose not to visit Cat Ba Island because ……………………..
Chọn đáp án A
Câu 105:
23/07/2024Chọn đáp án A
Câu 106:
13/07/2024Chọn đáp án D
Câu 107:
23/07/2024Chọn đáp án D
Câu 108:
22/07/2024I’m really excited about the upcoming pottery workshop.
→ I’m looking
I'm looking forward to the upcoming pottery workshop.
Câu 109:
23/07/2024We invited a pop star to the chat show, but he didn't arrive.
→ The pop starCâu 110:
23/07/2024He misbehaved in the class so the teacher asked him to go out.
→ The teacher asked _________________________________.The teacher asked him to go out because he misbehaved in the class.
Cấu trúc câu tường thuật dạng cầu khiến: S + asked/ told + somebody (not) + to do something
Dịch nghĩa:” Giáo viên đã yêu cầu anh ta ra ngoài vì anh ta có cư xử không đúng mực trong lớp.”
Câu 111:
22/07/2024The artisans carved figures of lions and unicorns on the top of the box.
→ Figures ___________________________________________________________________
Figures of lions and unicorns were carved on the top of the box by the artisans.
Câu 112:
19/07/2024Don't leave the computer on when you leave.
→ Turn ___________________________________________________________________
Đáp án “Turn off the computer when you leave.”
Xét về nghĩa của câu chính và ta có cụm động từ “Turn off: Tắt”
Dịch nghĩa:
“Đừng để máy tính còn bật khi bạn rời đi.
=>Hãy tắt máy tính khi bạn rời đi.”
Câu 113:
22/07/2024Real Madrid is not as good as Real Zaragoza.
→ Real Zaragoza is
Câu 114:
22/07/2024He thinks no language in the world is more difficult than Chinese.
→ He thinks Chinese is
He thinks Chinese is the most difficult language in the world.
Câu 115:
22/07/2024He is the tallest boy in his class.
→ No one in
Câu 116:
22/07/2024She sings better than anybody else in the class.
→ She is
Câu 117:
05/11/2024Munnar is prettier than most other hill stations in India.
→ Munnar is __________________________________
Đáp án: Munnar is the prettiest hill station in India.
Cấu trúc so sánh nhất với tính từ ngắn: S + be + the + adj-est.
Dịch nghĩa: Munnar đẹp hơn hầu hết các trạm đồi khác ở Ấn Độ.
= Munnar là trạm đồi đẹp nhất ở Ấn Độ.
Câu 118:
19/07/2024“Where did you meet him?” Jimmy asked.
→ Jimmy asked
Câu 119:
23/07/2024“When should I register for the new course on Chinese?” Jim asked his teacher.
→ Jim asked his teacher
Câu 120:
23/07/2024Joana couldn’t decide when she should start her journey.
→ Joana couldn’t decide
Câu 121:
19/07/2024Câu 122:
22/07/2024I have no idea who I should call for help in this situation.
→ I have no idea
Câu 123:
22/07/2024They often went to school by bike when they were young.
→ They used
Câu 124:
28/11/2024She has taught her children to play piano for 4 years.
→ She started _________________________________
Đáp án: She started teaching her children to play piano 4 years ago.
Cấu trúc viết lại câu thì HTHT:
S + have/has + PII + (for + khoảng thời gian/since + mốc thời gian) = S + started + Ving + mốc thời gian
Dịch nghĩa: Cô ấy đã dạy con mình chơi piano trong 4 năm.
→ Cô ấy bắt đầu dạy con mình chơi piano 4 năm trước.
Câu 125:
22/07/2024It’s a pity I can’t cook as well as my mom.
→ I wish
Đáp án “I wish I could cook as well as my mom.”
Ta có cấu trúc câu wish ở tương lai “S + wish(es) + (that) + S + would/could + V”
Dịch nghĩa:
“Tiếc là tôi không thể nấu ăn ngon như mẹ của tôi.
=> Tôi ước tôi có thể nấu ăn ngon như mẹ của tôi.”
Câu 126:
21/07/2024He doesn’t have meals with his family any more.
→ He used
Câu 127:
21/07/2024It took me a long time to be accustomed to living in the country.
→ It took me a long time to get
Đáp án: It took me a long time to get used to living in the country.
be accustomed to Ving = be/get used to Ving: dần quen với một hành động/thói quen nào đó (ở hiện tại)
Dịch nghĩa: Tôi đã mất một thời gian dài để quen dần với việc sống ở nông thôn.
Câu 128:
24/09/2024He is carrying out a research on how people spend their money for clothes.
→ A research_________________________________________________
Đáp án “A research is being carried out on how people spend their money for clothes.”
Khi chuyển câu chủ động sang câu bị động ta có:
- “a research” trở thành chủ ngữ trong câu bị động.
- Động từ chuyển dạng bị động “be + V3” => “carry out => is being carried out”
Dịch nghĩa: “Anh ấy đang thực hiện một nghiên cứu về cách mọi người tiêu tiền vào quần áo.
= Một nghiên cứu đang được thực hiện về cách mọi người tiêu tiền cho quần áo.”
Câu 129:
23/07/2024Although I had all the necessary qualifications, they didn’t offer me the job.
→ Despite_____________________________________________________________
Câu 130:
21/07/2024“Please do not litter as you are walking along the coast”, the guard said to us.
→ The guard told___________________________________________________________________
Câu 131:
22/07/2024I haven’t bought any clothes since my trip to Hanoi.
→ The last time ___________________________________.
Đáp án “The last time I bought clothes was in my trip to Hanoi.”
Cấu trúc câu: The last time + S + V(QKĐ) was + khoảng thời gian/ mốc thời gian.
Dịch nghĩa:” Tôi đã không mua bất kỳ quần áo nào kể từ chuyến đi Hà Nội.
=>Lần cuối cùng tôi mua quần áo là trong chuyến đi Hà Nội.
Câu 132:
23/07/2024They think that a garden would be a perfect setting for the house.
→ It
It is thought that a garden would be a perfect setting for the house.
Câu 133:
18/07/20241. my father / to / The doctor / give up / told / smoking /.
-> ........................................................................................................................
The doctor told my father to give up smoking.
Câu 134:
23/07/20241. the 7th century / Bat Trang Pottery / developed / since / has/ .
-> ........................................................................................................................
Câu 135:
19/07/2024is/ the/ Southeast Asia / Bau Truc/ one/ village/of/ pottery/ oldest/in/.
-> ........................................................................................................................
Bau Truc is one of the oldest pottery village in Southeast Asia .
Câu 136:
23/07/2024up/ Lan/ small/ in/ the/ grew/ town/ a/south/in/.
-> ........................................................................................................................
Câu 137:
19/07/2024is/ most/ I /VungTauCity / the/ in/ VietNam/ “liveable”/ city /think
-> ........................................................................................................................
Câu 138:
20/07/20241. the South / up / town / in / She / a / small/ in / grew /
Câu 139:
19/07/20241. his /has got / My father / operation / over
Câu 140:
07/10/20241. This / much / than / exhibition / interesting / is / more / the last one
Đáp án: This exhibition is much more interesting than the last one.
Dịch nghĩa: Triển lãm này thú vị hơn triển lãm trước nhiều.
Câu 141:
23/07/20241. the / Japan / in / the / developed country / is / most / world / second
Japan is the second most developed country in the world
Câu 142:
22/07/20241. that / no idea / take / I /when / have / English test / to .
Câu 143:
23/07/2024Câu 144:
19/07/2024Câu 145:
21/07/2024Jane/ it/ to/easy/found/ empathize/the/ in/ characters/ the books/with/.
Câu 146:
23/07/2024if/ I/ would/ you, I/for/ call/ the helpline/ help/were/.
If I were you, I would call the helpline for help.
Câu 147:
19/07/2024Câu 148:
20/07/2024Câu 149:
19/07/2024Câu 150:
15/07/2024parents/ late/ wish/ he/ not/ have/ such/ some/ habits/Lan’s/ as/ getting up/ did bad.
Câu 151:
22/07/2024there/ four/ wish/ seasons/ in/ I/ my/ were/ area.
Câu 152:
19/07/2024It’s never easy to break a bad habit.
Bài thi liên quan
-
20 Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 9 Đề 1
-
39 câu hỏi
-
40 phút
-
-
20 Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 9 Đề 2
-
30 câu hỏi
-
40 phút
-
-
20 Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 9 Đề 3
-
40 câu hỏi
-
40 phút
-
-
20 Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 9 Đề 4
-
40 câu hỏi
-
40 phút
-
-
20 Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 9 Đề 5
-
21 câu hỏi
-
40 phút
-
-
20 Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 9 Đề 6
-
26 câu hỏi
-
40 phút
-
-
20 Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 9 Đề 7
-
32 câu hỏi
-
40 phút
-
-
20 Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 9 Đề 8
-
25 câu hỏi
-
40 phút
-
-
20 Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 9 Đề 9
-
37 câu hỏi
-
40 phút
-
-
20 Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 9 Đề 10
-
37 câu hỏi
-
40 phút
-
Có thể bạn quan tâm
- Top 5 Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 9 Học kì 1 có đáp án (879 lượt thi)
- Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 9 Học kì I có đáp án (2231 lượt thi)
- Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 9 có đáp án (1957 lượt thi)
- Đề thi Tiếng Anh 9 Học kì 1 có đáp án (1518 lượt thi)
- 20 Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 9 (7520 lượt thi)
- Đề kiểm tra Cuối kì 1 Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất) (23766 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất) (21398 lượt thi)
- Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất) (10128 lượt thi)
- Bộ 40 đề thi chính thức Tiếng Anh vào 10 năm 2020-2021 (Có đáp án) (7402 lượt thi)
- Đề thi Tiếng Anh 9 Học kì 2 có đáp án (3338 lượt thi)
- Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 9 có đáp án (1525 lượt thi)
- Top 5 Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 9 Học kì 2 có đáp án (1196 lượt thi)
- Top 5 Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 9 có đáp án (1184 lượt thi)
- Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 9 Học kì 2 có đáp án (1005 lượt thi)