Đề thi Violympic Toán lớp 1 Vòng 6 (có đáp án 2024)
Với Đề thi Violympic Toán lớp 1 Vòng 6 năm 2023 - 2024 có đáp án đầy đủ chi tiết sẽ giúp bạn ôn luyện và hoàn thành tốt bài thi Violympic Toán lớp 1.
Chỉ từ 300k mua trọn bộ Đề thi Violympic Toán lớp 1 (Vòng 1 - 10) bản word có lời giải chi tiết (Chỉ 50k cho 1 vòng thi bất kì):
B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu.
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Đề thi Violympic Toán lớp 1 Vòng 6
Bài 1. sắp xếp các ô theo thứ tự tăng dần
5 + 5 |
1 + 8 |
7 + 0 |
3 + 3 |
6 – 1 |
6 – 5 |
10 – 2 |
9 – 5 |
5 – 3 |
1 + 2 |
Bài 2. Đừng để điểm rơi.
Câu 1. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là....
Câu 2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là....
Câu 3. Số cần điền vào ô trống là........
Câu 4. số cần điền vào ô trống là....
Câu 5. số cần điền vào ô trống là....
Câu 6. số cần điền vào ô trống là....
Câu 7. số cần điền vào ô trống là........
Câu 8. số cần điền vào ô trống là........
Câu 9. Kết quả của phép tính bên là......
Câu 10. Kết quả của phép tính bên là......
Câu 11. Phép tính nào dưới đây là phép trừ?
a. 6 + 4 b. 6 > 4 c. 6 – 4 d. 5 + 2
Câu 12. Phép tính nào dưới đây là phép trừ?
a. 5 + 2 b. 4 + 4 c. 6 > 3 d. 5 – 2
Câu 13. Hình vẽ dưới minh họa cho phép tính nào dưới đây?
|
A. 6 – 1 = 5 B. 6 + 1 = 7 C. 5 + 1 = 7 D. 6 – 2 = 4 |
Câu 14. Hình vẽ dưới minh họa cho phép tính nào dưới đây?
|
A. 5 + 2 = 8 B. 5 + 2 = 7 C. 5 – 3 = 8 D. 5 – 2 = 3 |
Câu 15. Phép tính nào sau đây có kết quả là 8?
|
a. 3 + 6 b. 6 + 4 c. 2 + 8 d. 4 + 4 |
Câu 16. Phép tính nào sau đây có kết quả là 8?
a. 3 + 4 b. 6 + 4 c. 3 + 5 d. 2 + 7
Câu 17. Chọn phép tính có kết quả nhỏ hơn 8?
a. 2 + 7 – 1 b. 6 – 4 + 7 c. 2 + 3 + 2 d. 5 + 5 – 2
Câu 18. Chọn phép tính có kết quả lớn hơn 7?
a. 6 – 3 + 2 b. 3 + 4 + 1 c. 2 + 3 + 2 d. 2 + 7 – 2
Câu 19. Đâu là dấu trừ?
Câu 20. Đâu là dấu trừ?
Bài 3. Điền
Câu 1. Hình bên có ..........chiếc lá màu vàng.
Câu 2. Hình bên có ..........chiếc lá màu đỏ.
Câu 3. Hình bên có ...... củ su hào
Câu 4. Hình bên có ...... cái mũ.
Câu 5. Hình bên có ......cái mũ.
Câu 6. Hình bên có ........ quả cà chua.
Câu 7. Có tất cả . ....quả bóng màu đỏ.
Câu 8. Có tất cả ..... chiếc túi màu vàng.
Câu 9. Hình bên có ..........cái đèn
Câu 10. Hình bên có ...........cái đèn
Câu 11. Hình bên có ........người
Câu 12. Hình bên có ........người
Câu 13. Hình bên có ........ bạn nhỏ
Câu 14. Hình bên có ........ bạn nhỏ
Câu 15. Điền dấu (<, >, =) vào chỗ chấm: 3 + 3 ........ 5 + 2
Câu 16. Điền dấu (<, >, =) vào chỗ chấm: 8 ......... 6
Câu 17. Điền dấu (<, >, =) vào chỗ chấm: 7 ........... 5
Câu 18. Điền dấu (<, >, =) vào chỗ chấm: 2 + 4 .........10 – 3
Câu 19. Điền dấu (<, >, =) vào chỗ chấm: 10 – 5 .....3
Câu 20. Điền dấu (<, >, =) vào chỗ chấm: 6 + 0 .......... 5 + 1
Câu 21. Điền dấu (<, >, =) vào chỗ chấm: 10 − 6 ....... 3
Câu 22. Điền dấu (<, >, =) vào chỗ chấm: 6 – 2 ......... 2 + 3
Câu 23. Điền dấu (<, >, =) vào chỗ chấm: 5 + 3 ...... 10 – 1
Câu 24. Điền dấu (<, >, =) vào chỗ chấm: 2 + 4 + 2 ........ 5 + 2
Câu 25. Điền dấu (<, >, =) vào chỗ chấm: 1 + 3 + 3 ....... 5 + 3
Câu 26. Điền dấu (<, >, =) vào chỗ chấm: 3 + 3 ........ 5 + 2
Câu 27. Điền dấu (<, >, =) vào chỗ chấm: 6 – 3 ......... 2 + 1
Câu 28. Số cần điền vào chỗ chấm là: 5 + 2 = ........
Câu 29. Số cần điền vào chỗ chấm là: 4 + 2 = .........
Câu 30. Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 2 + 4 + 4 - ........ = 6
Câu 31. Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 3 + 4 + 1 - ........ = 2
Câu 32. Kết quả của phép tính: 6 + 2 = .........
Câu 33. Kết quả của phép tính: 7 + 3 = .........
Câu 34. Kết quả của phép tính: 4 + 3 + 2= .........
Câu 35. Kết quả của phép tính: 4 + 3 +3 = ...........
Câu 36. Kết quả của phép tính: 9 – 7 = .........
Câu 37. Kết quả của phép tính: 10 – 5 = ...........
Câu 38. Kết quả của phép tính: 8 – 4 – 2 = ..........
Câu 39. Kết quả của phép tính: 9 – 5 – 3 = ..........
Câu 40. Kết quả của phép tính: 6 − 1 – 3 = ...........
Câu 41. Kết quả của phép tính: 6 – 2 – 3 = ...........
Câu 42. Kết quả của phép tính: 10 – 5 – 3 – 1 = ..........
Câu 43. Kết quả của phép tính: 2 + 3 + 2 + 1 = ..........
Câu 44. Kết quả của phép tính: 3 + 3 + 1 + 1 = ...........
Câu 45. Kết quả của phép tính: 8 – 4 – 2 = ........
..........................................
..........................................
..........................................
Xem thử và mua tài liệu tại đây: Link tài liệu
Xem thêm Đề thi Violympic Toán lớp 1 các vòng khác hay, chi tiết khác:
Đề thi Violympic Toán lớp 1 Vòng 5
Đề thi Violympic Toán lớp 1 Vòng 7
Đề thi Violympic Toán lớp 1 Vòng 8