Công nghệ lớp 3 Bài 10: Làm đồ chơi trang 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61 – Kết nối tri thức
Với lời giải bài tập Công nghệ lớp 3 Bài 10: Làm đồ chơi trang 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61 sách Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời câu hỏi và làm bài tập Công nghệ lớp 3.
Giải Công nghệ lớp 3 Bài 10: Làm đồ chơi
Công nghệ lớp 3 trang 54 Khởi động
Công nghệ lớp 3 trang 54 Câu hỏi: Cậu thích nhất đồ chơi nào?
Trả lời:
Em thích nhất đồ chơi tự làm.
1. Thế giới đồ chơi của em
Công nghệ lớp 3 trang 54, 55 Khám phá
Công nghệ lớp 3 trang 54 Câu hỏi 1: Em hãy tìm các thẻ tên phù hợp dưới đây để gọi tên các đồ chơi trong Hình 1.
Trả lời:
Gọi tên các đồ chơi trong Hình 1:
Hình |
Tên đồ chơi |
a |
Đồ chơi lắp ráp |
b |
Cờ vua |
c |
Rubik |
d |
Gấu bông |
e |
Ô tô điều khiển |
g |
Diều giấy |
h |
Quả bóng đá |
i |
Chong chóng |
k |
Đèn ông sao |
Công nghệ lớp 3 trang 55 Câu hỏi 2: Em hãy quan sát Hình 2 và cho biết các bạn chơi đồ chơi có an toàn không? Vì sao?
Trả lời:
Quan sát Hình 2 em thấy, các bạn chơi đồ chơi không an toàn. Vì:
- Hình a: nước mưa dễ gây cảm lạnh, trường hợp ngã xuống nước rất nguy hiểm
- Hình b: thả diều gần đường dây điện đã vi phạm an toàn điện.
- Hình c: thức quá muộn không tốt cho sức khỏe
- Hình d: ném đồ chơi vào đầu rất nguy hiểm.
Công nghệ lớp 3 trang 55 Luyện tập
Công nghệ lớp 3 trang 55 Câu hỏi: Em hãy chọn một đồ chơi mà em thích và chia sẻ cách chơi an toàn (địa điểm, thời gian, cách chơi).
Trả lời:
- Đồ chơi em thích: cờ vua
- Địa điểm chơi: mọi lúc mọi nơi
- Thời gian chơi: bất cứ khi nào rảnh rỗi
- Cách chơi: theo quy luật riêng của môn cờ vua.
2. Làm xe đồ chơi
Công nghệ lớp 3 trang 56, 57 Khám phá
Công nghệ lớp 3 trang 56 Câu hỏi 1: Em hãy quan sát xe đồ chơi mẫu trong Hình 3, nhận xét về hình dạng, màu sắc và kích thước của xe.
Trả lời:
Nhận xét về hình dạng, màu sắc và kích thước của xe:
- Hình dạng: xe có hình chữ nhật
- Màu sắc: hài hòa, bắt mắt với các màu xanh dương, đỏ.
- Kích thước:
+ Thâm xe: chiều dài 15cm, chiều rộng 10cm
+ Trục bánh xe: chiều dài trục là 18cm, khoảng cách giữa 2 bánh trên trục là 14cm, đường kính bánh là 4cm.
+ Bánh xe: đường kính là 4cm.
Công nghệ lớp 3 trang 57 Câu hỏi 2: Em hãy lựa chọn các vật liệu, dụng cụ trong Hình 4 để làm xe đồ chơi và lập bảng theo gợi ý dưới đây
Trả lời:
Bảng vật liệu và dụng cụ |
||
Tên bộ phận |
Vật liệu, dụng cụ |
Số lượng |
Bánh xe |
Bìa |
4 |
Bút màu đỏ |
1 |
|
Trục bánh xe |
tre |
2 |
ống hút |
2 |
|
Thân xe |
Tấm formex |
1 |
Bút màu xanh |
1 |
|
Băng dính |
|
Công nghệ lớp 3 trang 58 Ý tưởng sáng tạo
Công nghệ lớp 3 trang 58, 59 Câu hỏi: Em có ý tưởng nào khác để trang trí bánh xe?
Trả lời:
Em có ý tưởng khác về việc trang trí bánh xe: thay vì việc dùng bút màu để vẽ lên bánh xe, em sẽ dùng giấy màu để cắt, sau đó dán hình lên bánh xe.
Công nghệ lớp 3 trang 59 Luyện tập
Công nghệ lớp 3 trang 59 Câu hỏi: Cùng bạn đánh giá sản phẩm theo mẫu phiếu đánh giá dưới đây:
Trả lời:
Phiếu đánh giá sản phẩm |
|||
Yêu cầu |
Rất tốt |
Tốt |
Chưa đạt |
Đúng kích thước |
|
x |
|
Chắc chắn |
x |
|
|
Bánh xe chuyển động được |
|
x |
|
Trang trí đẹp |
|
x |
|
Công nghệ lớp 3 trang 60 Vận dụng
Công nghệ lớp 3 trang 60 Câu hỏi: Em hãy suy nghĩ cách lắp thêm bộ phận giúp xe đồ chơi tự chuyển động và cùng chơi với các bạn.
Trả lời:
Để xe tự chuyển động, em lắp thêm dây cót.
3. Tính toán chi phí làm xe đồ chơi
Công nghệ lớp 3 trang 61 Khám phá
Công nghệ lớp 3 trang 61 Câu hỏi: Em hãy đánh số các bước theo thứ tự thực hiện để tính chi phí làm xe đồ chơi theo gợi ý dưới đây.
Trả lời:
Đánh số các bước theo thứ tự thực hiện để tính chi phí làm xe đồ chơi:
- Bước 1: Liệt kê tên và số lượng các vật liệu, dụng cụ cần mua.
- Bước 2: Tìm giá tiền của từng vật liệu, dụng cụ.
- Bước 3: Tính số tiền để mua một loại vật liệu, dụng cụ theo số lượng đã liệt kê.
- Bước 4: Tính tổng số tiền để mua tất cả các loại vật liệu, dụng cụ theo số lượng đã liệt kê.
Công nghệ lớp 3 trang 61 Luyện tập
Công nghệ lớp 3 trang 61 Câu hỏi: Em cùng bạn lập bảng tính chi phí làm xe đồ chơi theo gợi ý trong Hình 11.
Trả lời:
Lập bảng tính chi phí làm xe đồ chơi theo gợi ý trong Hình 11.
Vật liệu/dụng cụ |
Số lượng |
Giá tiền |
Tổng tiền |
Que tre |
2 |
1 000 |
2 000 |
Ống hút |
2 |
1 000 |
2 000 |
Bìa |
4 |
1 000 |
4 000 |
Compa |
1 |
15 000 |
15 000 |
Formex |
1 |
5 000 |
5 000 |
Tổng tiền: 28 000 (đồng) |
Xem thêm lời giải bài tập Công nghệ lớp 3 sách Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Bài 6: An toàn với môi trường công nghệ trong gia đình
Xem thêm các chương trình khác:
- Giải sgk Toán lớp 3 – Kết nối tri thức
- Giải Vở bài tập Toán lớp 3 – Kết nối tri thức
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Kết nối tri thức
- Chuyên đề Toán lớp 3 cơ bản, nâng cao (lý thuyết + bài tập) cả 3 sách
- Tuyển tập đề thi Violympic Toán lớp 3 (Vòng 1 - 10) năm 2024 có đáp án chi tiết
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 3 (Global Success) – Kết nối tri thức
- Giải sbt Tiếng Anh lớp 3 (Global Success) – Kết nối tri thức
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 3 - Wonderful World
- Trọn bộ Từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Global success đầy đủ nhất
- Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 3 Global success
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 3 – Kết nối tri thức
- Giải VBT Tiếng Việt lớp 3 – Kết nối tri thức
- Tập làm văn lớp 3 - Kết nối tri thức
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 3 Kết nối tri thức
- Giải sgk Đạo đức lớp 3 – Kết nối tri thức
- Giải Vở bài tập Đạo đức lớp 3 – KNTT
- Giải sgk Tự nhiên và xã hội lớp 3 – Kết nối tri thức
- Giải Vở bài tập Tự nhiên và xã hội lớp 3 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 3 – Kết nối tri thức
- Giải VBT Hoạt động trải nghiệm lớp 3 – Kết nối tri thức
- Giải Vở bài tập Âm nhạc lớp 3 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Âm nhạc lớp 3 - Kết nối tri thức
- Giải sgk Tin học lớp 3 – Kết nối tri thức
- Giải Vở bài tập Tin học lớp 3 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Giáo dục thể chất lớp 3 - KNTT