Câu hỏi:
23/07/2024 107
Ý nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp của Hoa Kì ?
A. Đứng đầu thế giới về khai thác than đá, vàng, phốt phát.
B. Có sản lượng điện đứng đầu thế giới (năm 2004).
C. Tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp trong GDP giai đoạn 1960 – 2004 có xu hướng giảm.
D. Công nghiệp chế biến chiếm 84,2% giá trị hàng xuất khẩu của cả nước.
Trả lời:
Công nghiệp Hoa Kì đứng đầu thế giới về khai thác phốt phát, môlipđen, thứ hai về vàng, bạc, đồng, chì, than đá về dầu mỏ (sgk Địa lí trang 43)
->Nhận xét công nghiệp Hoa Kì “ Đứng đầu thế giới về khai thác than đá, vàng, phốt phát” là chưa đúng
->Chọn đáp án A
->Nhận xét công nghiệp Hoa Kì “ Đứng đầu thế giới về khai thác than đá, vàng, phốt phát” là chưa đúng
->Chọn đáp án A
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Với dân số hơn 313 triệu người (năm 2005) diện tích 7 triệu km2. Vậy mật độ dân số trung bình của khu vực Tây Nam Á là bao nhiêu?
Câu 2:
Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG, DẦU THÔ KHAI THÁC VÀ LƯỢNG DẦU THÔ TIÊU DÙNG CỦA KHU VỰC TÂY NAM Á GIAI ĐOẠN 1990 – 2010
(Đơn vị: nghìn thùng)
Năm
1990
2000
2005
2010
Dầu thô khai thác
16618
22157
23586
23829
Dầu thô tiêu dùng
3993
5687
6693
7865
Để thể hiện sản lượng dầu thô khai thác và lượng dầu thô tiêu dùng của khu vực Tây Nam Á trong giai đoạn 1990 – 2010, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG, DẦU THÔ KHAI THÁC VÀ LƯỢNG DẦU THÔ TIÊU DÙNG CỦA KHU VỰC TÂY NAM Á GIAI ĐOẠN 1990 – 2010
(Đơn vị: nghìn thùng)
Năm |
1990 |
2000 |
2005 |
2010 |
Dầu thô khai thác |
16618 |
22157 |
23586 |
23829 |
Dầu thô tiêu dùng |
3993 |
5687 |
6693 |
7865 |
Để thể hiện sản lượng dầu thô khai thác và lượng dầu thô tiêu dùng của khu vực Tây Nam Á trong giai đoạn 1990 – 2010, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
Câu 3:
Cho bảng số liệu sau:
DÂN SỐ VÀ TỈ SUẤT GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA HOA KỲ GIAI ĐOẠN 1990 – 2010
Năm
1990
2000
2005
2010
Dân số (triệu người)
249,6
282,2
295,5
309,3
Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên (%)
0,81
0,60
0,57
0,50
Để thể hiện dân số và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Hoa Kì trong giai đoạn 1990 – 2010, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Cho bảng số liệu sau:
DÂN SỐ VÀ TỈ SUẤT GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA HOA KỲ GIAI ĐOẠN 1990 – 2010
Năm |
1990 |
2000 |
2005 |
2010 |
Dân số (triệu người) |
249,6 |
282,2 |
295,5 |
309,3 |
Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên (%) |
0,81 |
0,60 |
0,57 |
0,50 |
Để thể hiện dân số và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Hoa Kì trong giai đoạn 1990 – 2010, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Câu 4:
Cho bảng số liệu sau:
TỈ SUẤT SINH THÔ VÀ TỈ SUẤT TỬ THÔ CỦA HOA KỲ GIAI ĐOẠN 1990 – 2010
(Đơn vị: %)
Năm
1990
2000
2005
2010
Tỉ suất sinh thô
16,7
14,7
14,0
13,0
Tỉ suất tử thô
8,6
8,7
8,3
8,0
(Nguồn: Số liệu kinh tế - xã hội các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 – 2011, NXB. Thống kê, Hà Nội, 2013)
Cho bảng số liệu sau:
TỈ SUẤT SINH THÔ VÀ TỈ SUẤT TỬ THÔ CỦA HOA KỲ GIAI ĐOẠN 1990 – 2010
(Đơn vị: %)
Năm |
1990 |
2000 |
2005 |
2010 |
Tỉ suất sinh thô |
16,7 |
14,7 |
14,0 |
13,0 |
Tỉ suất tử thô |
8,6 |
8,7 |
8,3 |
8,0 |
(Nguồn: Số liệu kinh tế - xã hội các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 – 2011, NXB. Thống kê, Hà Nội, 2013)