Câu hỏi:
23/07/2024 3,503
Write the words in the correct order to make sentences. (Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh)
Trả lời:
Đáp án:
1. My sister hasn’t finished her exam.
2. Have you played this new computer game?
3. My dog has broken its leg.
4. My parents have been to New York.
5. Have you seen my trainers?
6. My cousin has applied for a new job.
Hướng dẫn dịch:
1. Em gái tôi chưa hoàn thành bài kiểm tra của cô ấy.
2. Bạn đã chơi trò chơi máy tính mới này chưa?
3. Con chó của tôi bị gãy chân.
4. Cha mẹ tôi đã đến New York.
5. Bạn đã xem những người huấn luyện của tôi chưa?
6. Em họ của tôi đã nộp đơn xin việc mới.
Đáp án:
1. My sister hasn’t finished her exam.
2. Have you played this new computer game?
3. My dog has broken its leg.
4. My parents have been to New York.
5. Have you seen my trainers?
6. My cousin has applied for a new job.
Hướng dẫn dịch:
1. Em gái tôi chưa hoàn thành bài kiểm tra của cô ấy.
2. Bạn đã chơi trò chơi máy tính mới này chưa?
3. Con chó của tôi bị gãy chân.
4. Cha mẹ tôi đã đến New York.
5. Bạn đã xem những người huấn luyện của tôi chưa?
6. Em họ của tôi đã nộp đơn xin việc mới.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the sentences. Use the past simple form of the verb in one sentence, and the present perfect in the other. (Hoàn thành câu. Sử dụng thì quá khứ đơn của động từ trong 1 câu, và thì hiện tại trong câu còn lại)
Complete the sentences. Use the past simple form of the verb in one sentence, and the present perfect in the other. (Hoàn thành câu. Sử dụng thì quá khứ đơn của động từ trong 1 câu, và thì hiện tại trong câu còn lại)
Câu 2:
Report the sentences. Take care to change the pronouns and expressions of time correctly. (Tường thuật các câu sau. Chú ý thay đổi các đại từ và cách diễn đạt thời gian một cách chính xác)
Report the sentences. Take care to change the pronouns and expressions of time correctly. (Tường thuật các câu sau. Chú ý thay đổi các đại từ và cách diễn đạt thời gian một cách chính xác)
Câu 3:
Some of the sentences are incorrect. Rewrite them correctly. (Một vài câu bị sai. Hãy viết lại cho đúng)
Some of the sentences are incorrect. Rewrite them correctly. (Một vài câu bị sai. Hãy viết lại cho đúng)
Câu 4:
Complete the reported speech with the correct verb forms. (Hoàn thành các câu gián tiếp sau với các dạng đúng của động từ)
Complete the reported speech with the correct verb forms. (Hoàn thành các câu gián tiếp sau với các dạng đúng của động từ)
Câu 5:
Write the past participles of these regular and irregular verbs. (Viết quá khứ phân từ của các động từ thường và động từ bất quy tắc dưới đây)
Write the past participles of these regular and irregular verbs. (Viết quá khứ phân từ của các động từ thường và động từ bất quy tắc dưới đây)
Câu 6:
Complete the reported speech with the correct verb forms. (Hoàn thành các câu gián tiếp sau với các dạng đúng của động từ)
Complete the reported speech with the correct verb forms. (Hoàn thành các câu gián tiếp sau với các dạng đúng của động từ)