Câu hỏi:
10/07/2024 90
Complete the reported speech with the correct verb forms. (Hoàn thành các câu gián tiếp sau với các dạng đúng của động từ)
Complete the reported speech with the correct verb forms. (Hoàn thành các câu gián tiếp sau với các dạng đúng của động từ)
Trả lời:
Đáp án:
1. Toby said that Sue was sleeping.
2. Barney said that he couldn’t found any clean socks.
3. William said that he would help Mum.
4. Joseph said that he had never been to Portugal.
5. Fred said that Gemma might be at home.
6. Mike said that Kate was going to the zoo.
7. Chris said that they had arrived ten minutes before.
Hướng dẫn dịch:
1. Toby nói rằng Sue đang ngủ.
2. Barney nói rằng anh ấy không thể tìm thấy bất kỳ đôi tất sạch nào.
3. William nói rằng anh ấy sẽ giúp mẹ.
4. Joseph nói rằng anh ấy chưa bao giờ đến Bồ Đào Nha.
5. Fred nói rằng Gemma có thể đang ở nhà.
6. Mike nói rằng Kate sẽ đến sở thud.
7. Chris nói rằng họ đã đến trước mười phút trước rồi.
Đáp án:
1. Toby said that Sue was sleeping.
2. Barney said that he couldn’t found any clean socks.
3. William said that he would help Mum.
4. Joseph said that he had never been to Portugal.
5. Fred said that Gemma might be at home.
6. Mike said that Kate was going to the zoo.
7. Chris said that they had arrived ten minutes before.
Hướng dẫn dịch:
1. Toby nói rằng Sue đang ngủ.
2. Barney nói rằng anh ấy không thể tìm thấy bất kỳ đôi tất sạch nào.
3. William nói rằng anh ấy sẽ giúp mẹ.
4. Joseph nói rằng anh ấy chưa bao giờ đến Bồ Đào Nha.
5. Fred nói rằng Gemma có thể đang ở nhà.
6. Mike nói rằng Kate sẽ đến sở thud.
7. Chris nói rằng họ đã đến trước mười phút trước rồi.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Write the words in the correct order to make sentences. (Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh)
Câu 2:
Complete the sentences. Use the past simple form of the verb in one sentence, and the present perfect in the other. (Hoàn thành câu. Sử dụng thì quá khứ đơn của động từ trong 1 câu, và thì hiện tại trong câu còn lại)
Complete the sentences. Use the past simple form of the verb in one sentence, and the present perfect in the other. (Hoàn thành câu. Sử dụng thì quá khứ đơn của động từ trong 1 câu, và thì hiện tại trong câu còn lại)
Câu 3:
Report the sentences. Take care to change the pronouns and expressions of time correctly. (Tường thuật các câu sau. Chú ý thay đổi các đại từ và cách diễn đạt thời gian một cách chính xác)
Report the sentences. Take care to change the pronouns and expressions of time correctly. (Tường thuật các câu sau. Chú ý thay đổi các đại từ và cách diễn đạt thời gian một cách chính xác)
Câu 4:
Some of the sentences are incorrect. Rewrite them correctly. (Một vài câu bị sai. Hãy viết lại cho đúng)
Some of the sentences are incorrect. Rewrite them correctly. (Một vài câu bị sai. Hãy viết lại cho đúng)
Câu 5:
Complete the reported speech with the correct verb forms. (Hoàn thành các câu gián tiếp sau với các dạng đúng của động từ)
Complete the reported speech with the correct verb forms. (Hoàn thành các câu gián tiếp sau với các dạng đúng của động từ)
Câu 6:
Write the past participles of these regular and irregular verbs. (Viết quá khứ phân từ của các động từ thường và động từ bất quy tắc dưới đây)
Write the past participles of these regular and irregular verbs. (Viết quá khứ phân từ của các động từ thường và động từ bất quy tắc dưới đây)