Câu hỏi:

03/07/2024 148

Some of the sentences are incorrect. Rewrite them correctly. (Một vài câu bị sai. Hãy viết lại cho đúng)

Some of the sentences are incorrect. Rewrite them correctly. (Một vài câu bị sai. Hãy viết lại cho đúng) (ảnh 1)

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án:

2. correct

3. I have had this watch since March.

4. correct

5. “Tidy your home, please.” “I’ve already tidied it.’

6. We ate at that restaurant last Tuesday.

7. Peter went to the shops on Friday morning.

8. correct

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi đã đọc sáu cuốn sách vào năm ngoái.

2. Jo đã gội đầu tối qua.

3. I có cái đồng hồ này từ tháng 3.

4. Bạn đã đến Tây Ban Nha bao giờ chưa?

5. “Làm ơn hãy dọn phòng đi” Tôi đã dọn nó rồi mà”

6. Chúng tôi đã ăn ở nhà hàng này vào buổi sáng thứ 6.

7. Tôi đã chèo thuyền kayak 2 lần vào năm ngoái rồi.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Write the words in the correct order to make sentences. (Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh)
Write the words in the correct order to make sentences. (Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh) (ảnh 1)
 
 

Xem đáp án » 23/07/2024 3,502

Câu 2:

Complete the sentences. Use the past simple form of the verb in one sentence, and the present perfect in the other. (Hoàn thành câu. Sử dụng thì quá khứ đơn của động từ trong 1 câu, và thì hiện tại trong câu còn lại)

Complete the sentences. Use the past simple form of the verb in one sentence, and the present perfect in the other. (Hoàn thành câu. Sử dụng thì quá khứ đơn của động từ trong 1 câu, và thì hiện tại trong câu còn lại) (ảnh 1)

Xem đáp án » 21/07/2024 341

Câu 3:

Report the sentences. Take care to change the pronouns and expressions of time correctly. (Tường thuật các câu sau. Chú ý thay đổi các đại từ và cách diễn đạt thời gian một cách chính xác)

Report the sentences. Take care to change the pronouns and expressions of time correctly. (Tường thuật các câu sau. Chú ý thay đổi các đại từ và cách diễn đạt thời gian một cách chính xác) (ảnh 1)

Xem đáp án » 27/06/2024 212

Câu 4:

Complete the reported speech with the correct verb forms. (Hoàn thành các câu gián tiếp sau với các dạng đúng của động từ)

Complete the reported speech with the correct verb forms. (Hoàn thành các câu gián tiếp sau với các dạng đúng của động từ) (ảnh 1)

Xem đáp án » 16/07/2024 138

Câu 5:

Write the past participles of these regular and irregular verbs. (Viết quá khứ phân từ của các động từ thường và động từ bất quy tắc dưới đây)

Write the past participles of these regular and irregular verbs. (Viết quá khứ phân từ của các động từ thường và động từ bất quy tắc dưới đây) (ảnh 1)

Xem đáp án » 26/06/2024 115

Câu 6:

Complete the reported speech with the correct verb forms. (Hoàn thành các câu gián tiếp sau với các dạng đúng của động từ)

Complete the reported speech with the correct verb forms. (Hoàn thành các câu gián tiếp sau với các dạng đúng của động từ) (ảnh 1)

Xem đáp án » 10/07/2024 90