Câu hỏi:
23/07/2024 317
Write a short paragraph (60 - 80 words) about your school using “there's, there are, has got, have got” (Viết một đoạn văn ngắn (60 - 80 từ) về trường của bạn bằng cách sử dụng “there, there, has got, have got”)
Write a short paragraph (60 - 80 words) about your school using “there's, there are, has got, have got” (Viết một đoạn văn ngắn (60 - 80 từ) về trường của bạn bằng cách sử dụng “there, there, has got, have got”)
Trả lời:
Gợi ý:
In our school, there are about a thousand students. There are sixteen classess and there is a big sports field in front of the school. There are both boys and girls here. The school has got a new science lab, and there are many computers in the classes. I like the school because there is a good atmosphere and I have got many good friends.
Hướng dẫn dịch:
Trong trường của chúng tôi, có khoảng một nghìn học sinh. Có mười sáu lớp học và có một sân thể thao lớn ở phía trước của trường. Ở đây có cả nam và nữ. Trường đã có một phòng thí nghiệm khoa học mới và có rất nhiều máy tính trong các lớp học. Tôi thích trường học vì có một bầu không khí tốt và tôi có nhiều bạn tốt.
Gợi ý:
In our school, there are about a thousand students. There are sixteen classess and there is a big sports field in front of the school. There are both boys and girls here. The school has got a new science lab, and there are many computers in the classes. I like the school because there is a good atmosphere and I have got many good friends.
Hướng dẫn dịch:
Trong trường của chúng tôi, có khoảng một nghìn học sinh. Có mười sáu lớp học và có một sân thể thao lớn ở phía trước của trường. Ở đây có cả nam và nữ. Trường đã có một phòng thí nghiệm khoa học mới và có rất nhiều máy tính trong các lớp học. Tôi thích trường học vì có một bầu không khí tốt và tôi có nhiều bạn tốt.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Write six questions with the correct forms of “have got” and the words in the boxes. Then work in pairs. Ask and answer your questions. (Viết 6 câu hỏi với các dạng đúng của “have got” và các từ trong khung. Sau đó làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời câu hỏi của bạn.)
Write six questions with the correct forms of “have got” and the words in the boxes. Then work in pairs. Ask and answer your questions. (Viết 6 câu hỏi với các dạng đúng của “have got” và các từ trong khung. Sau đó làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời câu hỏi của bạn.)
Câu 2:
Complete the sentences. Then check your answers in the dialogue on page 8. When do we use “any”? (Hoàn thành các câu. Sau đó, kiểm tra câu trả lời của bạn trong đoạn hội thoại ở trang 8. Khi nào chúng ta sử dụng “any”?)
Complete the sentences. Then check your answers in the dialogue on page 8. When do we use “any”? (Hoàn thành các câu. Sau đó, kiểm tra câu trả lời của bạn trong đoạn hội thoại ở trang 8. Khi nào chúng ta sử dụng “any”?)
Câu 3:
Complete the text with the correct forms of “be” and “have got” (Hoàn thành văn bản với các dạng chính xác của “be” và “have got”)
Complete the text with the correct forms of “be” and “have got” (Hoàn thành văn bản với các dạng chính xác của “be” và “have got”)
Câu 4:
Look for examples from the dialogue on page 8. What are the “he/ she/ it” forms of the words in bold? (Hãy tìm các ví dụ từ đoạn hội thoại ở trang 8. Các dạng “he / she / it” của các từ in đậm là gì?)
Look for examples from the dialogue on page 8. What are the “he/ she/ it” forms of the words in bold? (Hãy tìm các ví dụ từ đoạn hội thoại ở trang 8. Các dạng “he / she / it” của các từ in đậm là gì?)
Câu 5:
Complete the quiz with “is there” or “are there”. Then answer the questions (Hoàn thành bài kiểm tra với “is there” hoặc “are there”. Sau đó trả lời các câu hỏi)
Complete the quiz with “is there” or “are there”. Then answer the questions (Hoàn thành bài kiểm tra với “is there” hoặc “are there”. Sau đó trả lời các câu hỏi)
Câu 6:
Look at the photos. Complete the sentences with the correct forms of “have got” (Nhìn vào những bức hình. Hoàn thành các câu với dạng đúng của “have got”)
Look at the photos. Complete the sentences with the correct forms of “have got” (Nhìn vào những bức hình. Hoàn thành các câu với dạng đúng của “have got”)