Câu hỏi:
20/07/2024 82
Look for examples from the dialogue on page 8. What are the “he/ she/ it” forms of the words in bold? (Hãy tìm các ví dụ từ đoạn hội thoại ở trang 8. Các dạng “he / she / it” của các từ in đậm là gì?)
Look for examples from the dialogue on page 8. What are the “he/ she/ it” forms of the words in bold? (Hãy tìm các ví dụ từ đoạn hội thoại ở trang 8. Các dạng “he / she / it” của các từ in đậm là gì?)
Trả lời:
1. Affirmative
- I've got a spare copy.
- We've got maths now.
2. Negative
- We haven't got science this morning.
- I haven't got my timetable.
3. Questions
- What have we got now?
- Who have we got for maths this year?
Hướng dẫn dịch:
1. Khẳng định
- Tôi có một bản sao dự phòng.
- Bây giờ chúng ta đã có toán học.
2. Phủ định
- Chúng ta không có khoa học sáng nay.
- Tôi không có thời gian biểu của mình.
3. Câu hỏi
- Chúng ta có gì bây giờ?
- Năm nay chúng ta có ai cho môn toán?
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Write a short paragraph (60 - 80 words) about your school using “there's, there are, has got, have got” (Viết một đoạn văn ngắn (60 - 80 từ) về trường của bạn bằng cách sử dụng “there, there, has got, have got”)
Write a short paragraph (60 - 80 words) about your school using “there's, there are, has got, have got” (Viết một đoạn văn ngắn (60 - 80 từ) về trường của bạn bằng cách sử dụng “there, there, has got, have got”)
Câu 2:
Write six questions with the correct forms of “have got” and the words in the boxes. Then work in pairs. Ask and answer your questions. (Viết 6 câu hỏi với các dạng đúng của “have got” và các từ trong khung. Sau đó làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời câu hỏi của bạn.)
Write six questions with the correct forms of “have got” and the words in the boxes. Then work in pairs. Ask and answer your questions. (Viết 6 câu hỏi với các dạng đúng của “have got” và các từ trong khung. Sau đó làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời câu hỏi của bạn.)
Câu 3:
Complete the sentences. Then check your answers in the dialogue on page 8. When do we use “any”? (Hoàn thành các câu. Sau đó, kiểm tra câu trả lời của bạn trong đoạn hội thoại ở trang 8. Khi nào chúng ta sử dụng “any”?)
Complete the sentences. Then check your answers in the dialogue on page 8. When do we use “any”? (Hoàn thành các câu. Sau đó, kiểm tra câu trả lời của bạn trong đoạn hội thoại ở trang 8. Khi nào chúng ta sử dụng “any”?)
Câu 4:
Complete the text with the correct forms of “be” and “have got” (Hoàn thành văn bản với các dạng chính xác của “be” và “have got”)
Complete the text with the correct forms of “be” and “have got” (Hoàn thành văn bản với các dạng chính xác của “be” và “have got”)
Câu 5:
Complete the quiz with “is there” or “are there”. Then answer the questions (Hoàn thành bài kiểm tra với “is there” hoặc “are there”. Sau đó trả lời các câu hỏi)
Complete the quiz with “is there” or “are there”. Then answer the questions (Hoàn thành bài kiểm tra với “is there” hoặc “are there”. Sau đó trả lời các câu hỏi)
Câu 6:
Look at the photos. Complete the sentences with the correct forms of “have got” (Nhìn vào những bức hình. Hoàn thành các câu với dạng đúng của “have got”)
Look at the photos. Complete the sentences with the correct forms of “have got” (Nhìn vào những bức hình. Hoàn thành các câu với dạng đúng của “have got”)