Câu hỏi:

22/07/2024 75

Look at the photos. Complete the sentences with the correct forms of “have got” (Nhìn vào những bức hình. Hoàn thành các câu với dạng đúng của “have got”)

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

1. Conor hasn’t got a school tie.

2. He has got a laptop.

3. May and Orla have got backpacks.

4. They have got laptops.

5. They haven’t got good marks.

6. Conor has got a very good mark.

Hướng dẫn dịch:

1. Conor không có cà vạt ở trường.

2. Anh ấy đã có một máy tính xách tay.

3. May và Orla đã có ba lô.

4. Họ đã có máy tính xách tay.

5. Họ không được điểm cao.

6. Conor đã có một điểm rất tốt.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Write a short paragraph (60 - 80 words) about your school using “there's, there are, has got, have got” (Viết một đoạn văn ngắn (60 - 80 từ) về trường của bạn bằng cách sử dụng “there, there, has got, have got”)

Xem đáp án » 23/07/2024 316

Câu 2:

Write six questions with the correct forms of “have got” and the words in the boxes. Then work in pairs. Ask and answer your questions. (Viết 6 câu hỏi với các dạng đúng của “have got” và các từ trong khung. Sau đó làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời câu hỏi của bạn.)

Write six questions with the correct forms of “have got” and the words in the boxes (ảnh 1)

Xem đáp án » 20/07/2024 110

Câu 3:

Complete the sentences. Then check your answers in the dialogue on page 8. When do we use “any”? (Hoàn thành các câu. Sau đó, kiểm tra câu trả lời của bạn trong đoạn hội thoại ở trang 8. Khi nào chúng ta sử dụng “any”?)

Xem đáp án » 17/07/2024 106

Câu 4:

Complete the text with the correct forms of “be” and “have got” (Hoàn thành văn bản với các dạng chính xác của “be” và “have got”)

Xem đáp án » 17/07/2024 91

Câu 5:

Look for examples from the dialogue on page 8. What are the “he/ she/ it” forms of the words in bold? (Hãy tìm các ví dụ từ đoạn hội thoại ở trang 8. Các dạng “he / she / it” của các từ in đậm là gì?)

Look for examples from the dialogue on page 8. What are the “he/ she/ it” forms  (ảnh 1)

Xem đáp án » 20/07/2024 81

Câu 6:

Complete the quiz with “is there” or “are there”. Then answer the questions (Hoàn thành bài kiểm tra với “is there” hoặc “are there”. Sau đó trả lời các câu hỏi)

Complete the quiz with “is there” or “are there”. Then answer the questions (Hoàn  (ảnh 1)

Xem đáp án » 17/07/2024 81

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »