Câu hỏi:
23/07/2024 982
Use of English. Rewrite the sentences, replacing the underlined words with a word starting with the prefix in brackets. (Viết lại các câu, thay thế các từ được gạch dưới bằng một từ bắt đầu bằng tiền tố trong ngoặc)
Use of English. Rewrite the sentences, replacing the underlined words with a word starting with the prefix in brackets. (Viết lại các câu, thay thế các từ được gạch dưới bằng một từ bắt đầu bằng tiền tố trong ngoặc)
Trả lời:
Đáp án:
1. I work as a pilot with Elaine. (co-)
→ I am Elaine's co-pilot.
2. Mick slept for too long and missed his bus. (over-)
→ Mick overslept and missed his bus.
3. Please write the sentence again. (re-)
→ Please rewrite the sentence.
4. We live in a society with lots of people of different cultures. (multi-)
→ We live in a multicultural society.
5. Sam doesn't get much money for the job he does. (under-)
→ Sam is underpaid for the job he does.
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi làm phi công với Elaine.
→ Tôi là phi công phụ của Elaine.
2. Mick ngủ quá lâu và bị lỡ chuyến xe buýt.
→ Mick ngủ quên và bỏ lỡ chuyến xe buýt của anh ấy.
3. Hãy viết lại câu lần nữa.
→ Hãy viết lại câu.
4. Chúng ta đang sống trong một xã hội với rất nhiều người thuộc các nền văn hóa khác nhau.
→ Chúng ta đang sống trong một xã hội đa văn hóa.
5. Sam không nhận được nhiều tiền cho công việc anh ấy làm.
→ Sam được trả lương thấp cho công việc anh ta làm.
Đáp án:
1. I work as a pilot with Elaine. (co-)
→ I am Elaine's co-pilot.
2. Mick slept for too long and missed his bus. (over-)
→ Mick overslept and missed his bus.
3. Please write the sentence again. (re-)
→ Please rewrite the sentence.
4. We live in a society with lots of people of different cultures. (multi-)
→ We live in a multicultural society.
5. Sam doesn't get much money for the job he does. (under-)
→ Sam is underpaid for the job he does.
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi làm phi công với Elaine.
→ Tôi là phi công phụ của Elaine.
2. Mick ngủ quá lâu và bị lỡ chuyến xe buýt.
→ Mick ngủ quên và bỏ lỡ chuyến xe buýt của anh ấy.
3. Hãy viết lại câu lần nữa.
→ Hãy viết lại câu.
4. Chúng ta đang sống trong một xã hội với rất nhiều người thuộc các nền văn hóa khác nhau.
→ Chúng ta đang sống trong một xã hội đa văn hóa.
5. Sam không nhận được nhiều tiền cho công việc anh ấy làm.
→ Sam được trả lương thấp cho công việc anh ta làm.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Speaking. Work in pairs. Think of two advantages of going to university and two advantages of going straight into a job after leaving school. Use the phrases below to help you. (Nói. Làm việc theo cặp. Hãy nghĩ đến hai lợi thế của việc học đại học và hai lợi thế của việc đi làm ngay sau học xong (cấp 3). Sử dụng các cụm từ dưới đây để giúp bạn)
be independent (độc lập)
get qualifications (lấy bằng cấp)
be unemployed (thất nghiệp)
get stressed (bị căng thẳng)
earn money (kiếm tiền)
learn a lot (học được nhiều thứ)
feel pressure (cảm thấy áp lực)
have a good social life (đời sống xã hội tốt)
gain opportunities (tìm kiếm cơ hội)
have a good time (có quãng thời gian đẹp)
get into debt (nợ nần)
Speaking. Work in pairs. Think of two advantages of going to university and two advantages of going straight into a job after leaving school. Use the phrases below to help you. (Nói. Làm việc theo cặp. Hãy nghĩ đến hai lợi thế của việc học đại học và hai lợi thế của việc đi làm ngay sau học xong (cấp 3). Sử dụng các cụm từ dưới đây để giúp bạn)
be independent (độc lập)
get qualifications (lấy bằng cấp)
be unemployed (thất nghiệp)
get stressed (bị căng thẳng)
earn money (kiếm tiền)
learn a lot (học được nhiều thứ)
feel pressure (cảm thấy áp lực)
have a good social life (đời sống xã hội tốt)
gain opportunities (tìm kiếm cơ hội)
have a good time (có quãng thời gian đẹp)
get into debt (nợ nần)
Câu 2:
Speaking. Work in pairs. Ask and answer the questions. Give extra information where you can. (Nói. Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời câu hỏi. Cung cấp thêm thông tin nếu bạn có thể)
Speaking. Work in pairs. Ask and answer the questions. Give extra information where you can. (Nói. Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời câu hỏi. Cung cấp thêm thông tin nếu bạn có thể)
Câu 3:
Pronunciation. Listen to the examples in the table and mark the stress. Practise saying the words. (Phát âm. Nghe các ví dụ trong bảng và đánh dấu trọng âm. Luyện tập nói)
Pronunciation. Listen to the examples in the table and mark the stress. Practise saying the words. (Phát âm. Nghe các ví dụ trong bảng và đánh dấu trọng âm. Luyện tập nói)
Câu 4:
Read the two texts. Which one is more positive about going to univerisity? (Đọc hai văn bản. Văn bản nào tích cực hơn về việc học đại học?)
Read the two texts. Which one is more positive about going to univerisity? (Đọc hai văn bản. Văn bản nào tích cực hơn về việc học đại học?)
Câu 5:
Read the Learn this! box. Then read the texts in
exercise 2 again and find words with five of the prefixes in the table. (Đọc bảng Learn this. Sau đó, đọc các văn bản trong bài tập 2 một lần nữa và tìm các từ có năm tiền tố trong bảng)
Read the Learn this! box. Then read the texts in
exercise 2 again and find words with five of the prefixes in the table. (Đọc bảng Learn this. Sau đó, đọc các văn bản trong bài tập 2 một lần nữa và tìm các từ có năm tiền tố trong bảng)