Câu hỏi:
18/07/2024 142
Speaking. Work in pairs. Ask and answer the questions. Give extra information where you can. (Nói. Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời câu hỏi. Cung cấp thêm thông tin nếu bạn có thể)
Speaking. Work in pairs. Ask and answer the questions. Give extra information where you can. (Nói. Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời câu hỏi. Cung cấp thêm thông tin nếu bạn có thể)
Trả lời:
Gợi ý:
1. Which jobs do you think are overpaid? (Why?)
→ I think social meida influencers are overpaid for the job they do. They earn a lot of money just by taking pictures of themselves with products and posting on the media.
2. Are you good at multi-tasking? (Give an example)
→ Yes, I am good at multitasking. I can do many tasks at the same time. For example, I can learn new vocabulary, dance, and cook at the same time.
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn nghĩ công việc nào được trả lương quá cao? Tại sao?
→ Tôi nghĩ rằng những người có sức ảnh hưởng được trả lương quá cao cho công việc họ làm. Họ kiếm được rất nhiều tiền chỉ bằng cách chụp ảnh của mình với các sản phẩm và đăng trên các phương tiện truyền thông.
2. Bạn có đa nhiệm không? Cho ví dụ
→ Vâng, tôi giỏi làm việc đa nhiệm. Tôi có thể làm nhiều việc cùng một lúc. Ví dụ, tôi có thể học từ vựng mới, khiêu vũ và nấu ăn cùng một lúc.
Gợi ý:
1. Which jobs do you think are overpaid? (Why?)
→ I think social meida influencers are overpaid for the job they do. They earn a lot of money just by taking pictures of themselves with products and posting on the media.
2. Are you good at multi-tasking? (Give an example)
→ Yes, I am good at multitasking. I can do many tasks at the same time. For example, I can learn new vocabulary, dance, and cook at the same time.
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn nghĩ công việc nào được trả lương quá cao? Tại sao?
→ Tôi nghĩ rằng những người có sức ảnh hưởng được trả lương quá cao cho công việc họ làm. Họ kiếm được rất nhiều tiền chỉ bằng cách chụp ảnh của mình với các sản phẩm và đăng trên các phương tiện truyền thông.
2. Bạn có đa nhiệm không? Cho ví dụ
→ Vâng, tôi giỏi làm việc đa nhiệm. Tôi có thể làm nhiều việc cùng một lúc. Ví dụ, tôi có thể học từ vựng mới, khiêu vũ và nấu ăn cùng một lúc.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Use of English. Rewrite the sentences, replacing the underlined words with a word starting with the prefix in brackets. (Viết lại các câu, thay thế các từ được gạch dưới bằng một từ bắt đầu bằng tiền tố trong ngoặc)
Use of English. Rewrite the sentences, replacing the underlined words with a word starting with the prefix in brackets. (Viết lại các câu, thay thế các từ được gạch dưới bằng một từ bắt đầu bằng tiền tố trong ngoặc)
Câu 2:
Speaking. Work in pairs. Think of two advantages of going to university and two advantages of going straight into a job after leaving school. Use the phrases below to help you. (Nói. Làm việc theo cặp. Hãy nghĩ đến hai lợi thế của việc học đại học và hai lợi thế của việc đi làm ngay sau học xong (cấp 3). Sử dụng các cụm từ dưới đây để giúp bạn)
be independent (độc lập)
get qualifications (lấy bằng cấp)
be unemployed (thất nghiệp)
get stressed (bị căng thẳng)
earn money (kiếm tiền)
learn a lot (học được nhiều thứ)
feel pressure (cảm thấy áp lực)
have a good social life (đời sống xã hội tốt)
gain opportunities (tìm kiếm cơ hội)
have a good time (có quãng thời gian đẹp)
get into debt (nợ nần)
Speaking. Work in pairs. Think of two advantages of going to university and two advantages of going straight into a job after leaving school. Use the phrases below to help you. (Nói. Làm việc theo cặp. Hãy nghĩ đến hai lợi thế của việc học đại học và hai lợi thế của việc đi làm ngay sau học xong (cấp 3). Sử dụng các cụm từ dưới đây để giúp bạn)
be independent (độc lập)
get qualifications (lấy bằng cấp)
be unemployed (thất nghiệp)
get stressed (bị căng thẳng)
earn money (kiếm tiền)
learn a lot (học được nhiều thứ)
feel pressure (cảm thấy áp lực)
have a good social life (đời sống xã hội tốt)
gain opportunities (tìm kiếm cơ hội)
have a good time (có quãng thời gian đẹp)
get into debt (nợ nần)
Câu 3:
Pronunciation. Listen to the examples in the table and mark the stress. Practise saying the words. (Phát âm. Nghe các ví dụ trong bảng và đánh dấu trọng âm. Luyện tập nói)
Pronunciation. Listen to the examples in the table and mark the stress. Practise saying the words. (Phát âm. Nghe các ví dụ trong bảng và đánh dấu trọng âm. Luyện tập nói)
Câu 4:
Read the two texts. Which one is more positive about going to univerisity? (Đọc hai văn bản. Văn bản nào tích cực hơn về việc học đại học?)
Read the two texts. Which one is more positive about going to univerisity? (Đọc hai văn bản. Văn bản nào tích cực hơn về việc học đại học?)
Câu 5:
Read the Learn this! box. Then read the texts in
exercise 2 again and find words with five of the prefixes in the table. (Đọc bảng Learn this. Sau đó, đọc các văn bản trong bài tập 2 một lần nữa và tìm các từ có năm tiền tố trong bảng)
Read the Learn this! box. Then read the texts in
exercise 2 again and find words with five of the prefixes in the table. (Đọc bảng Learn this. Sau đó, đọc các văn bản trong bài tập 2 một lần nữa và tìm các từ có năm tiền tố trong bảng)