Câu hỏi:
17/06/2024 73
Read the Learn this! box. Then read the texts in
exercise 2 again and find words with five of the prefixes in the table. (Đọc bảng Learn this. Sau đó, đọc các văn bản trong bài tập 2 một lần nữa và tìm các từ có năm tiền tố trong bảng)
Read the Learn this! box. Then read the texts in
exercise 2 again and find words with five of the prefixes in the table. (Đọc bảng Learn this. Sau đó, đọc các văn bản trong bài tập 2 một lần nữa và tìm các từ có năm tiền tố trong bảng)
Trả lời:
Hướng dẫn dịch: Tiền tố
Tiền tố thay đổi ý nghĩa của danh từ, tính từ và động từ. Đôi khi dấu gạch ngang được sử dụng với tiền tố và đôi khi lại không (ví dụ: semi-final (bán kết), semicolon )dấu chấm phẩy)). Bạn có thể cần tra từ điển.
Tiền tố
Nghĩa
Ví dụ
co-
cùng với
co-operate (hợp tác)
ex-
cũ
ex-wife (vợ cũ)
micro-
siêu nhỏ
microchip (vi mạch)
multi-
nhiều (đa)
multicoloured (đa sắc)
over-
quá
overcooked (quá lửa)
post-
sau khi
post-war (hậu chiến tranh)
re-
lại
rewrite (viết lại)
semi-
nửa
semicircle (nửa vòng tròn)
under-
ít / thấp
undercooked (chưa chín)
Đáp án:
co-creator, ex-student, overestimate, undervalue, postgraduate.
Hướng dẫn dịch: Tiền tố
Tiền tố thay đổi ý nghĩa của danh từ, tính từ và động từ. Đôi khi dấu gạch ngang được sử dụng với tiền tố và đôi khi lại không (ví dụ: semi-final (bán kết), semicolon )dấu chấm phẩy)). Bạn có thể cần tra từ điển.
Tiền tố |
Nghĩa |
Ví dụ |
co- |
cùng với |
co-operate (hợp tác) |
ex- |
cũ |
ex-wife (vợ cũ) |
micro- |
siêu nhỏ |
microchip (vi mạch) |
multi- |
nhiều (đa) |
multicoloured (đa sắc) |
over- |
quá |
overcooked (quá lửa) |
post- |
sau khi |
post-war (hậu chiến tranh) |
re- |
lại |
rewrite (viết lại) |
semi- |
nửa |
semicircle (nửa vòng tròn) |
under- |
ít / thấp |
undercooked (chưa chín) |
Đáp án:
co-creator, ex-student, overestimate, undervalue, postgraduate.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Use of English. Rewrite the sentences, replacing the underlined words with a word starting with the prefix in brackets. (Viết lại các câu, thay thế các từ được gạch dưới bằng một từ bắt đầu bằng tiền tố trong ngoặc)
Use of English. Rewrite the sentences, replacing the underlined words with a word starting with the prefix in brackets. (Viết lại các câu, thay thế các từ được gạch dưới bằng một từ bắt đầu bằng tiền tố trong ngoặc)
Câu 2:
Speaking. Work in pairs. Think of two advantages of going to university and two advantages of going straight into a job after leaving school. Use the phrases below to help you. (Nói. Làm việc theo cặp. Hãy nghĩ đến hai lợi thế của việc học đại học và hai lợi thế của việc đi làm ngay sau học xong (cấp 3). Sử dụng các cụm từ dưới đây để giúp bạn)
be independent (độc lập)
get qualifications (lấy bằng cấp)
be unemployed (thất nghiệp)
get stressed (bị căng thẳng)
earn money (kiếm tiền)
learn a lot (học được nhiều thứ)
feel pressure (cảm thấy áp lực)
have a good social life (đời sống xã hội tốt)
gain opportunities (tìm kiếm cơ hội)
have a good time (có quãng thời gian đẹp)
get into debt (nợ nần)
Speaking. Work in pairs. Think of two advantages of going to university and two advantages of going straight into a job after leaving school. Use the phrases below to help you. (Nói. Làm việc theo cặp. Hãy nghĩ đến hai lợi thế của việc học đại học và hai lợi thế của việc đi làm ngay sau học xong (cấp 3). Sử dụng các cụm từ dưới đây để giúp bạn)
be independent (độc lập)
get qualifications (lấy bằng cấp)
be unemployed (thất nghiệp)
get stressed (bị căng thẳng)
earn money (kiếm tiền)
learn a lot (học được nhiều thứ)
feel pressure (cảm thấy áp lực)
have a good social life (đời sống xã hội tốt)
gain opportunities (tìm kiếm cơ hội)
have a good time (có quãng thời gian đẹp)
get into debt (nợ nần)
Câu 3:
Speaking. Work in pairs. Ask and answer the questions. Give extra information where you can. (Nói. Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời câu hỏi. Cung cấp thêm thông tin nếu bạn có thể)
Speaking. Work in pairs. Ask and answer the questions. Give extra information where you can. (Nói. Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời câu hỏi. Cung cấp thêm thông tin nếu bạn có thể)
Câu 4:
Pronunciation. Listen to the examples in the table and mark the stress. Practise saying the words. (Phát âm. Nghe các ví dụ trong bảng và đánh dấu trọng âm. Luyện tập nói)
Pronunciation. Listen to the examples in the table and mark the stress. Practise saying the words. (Phát âm. Nghe các ví dụ trong bảng và đánh dấu trọng âm. Luyện tập nói)
Câu 5:
Read the two texts. Which one is more positive about going to univerisity? (Đọc hai văn bản. Văn bản nào tích cực hơn về việc học đại học?)
Read the two texts. Which one is more positive about going to univerisity? (Đọc hai văn bản. Văn bản nào tích cực hơn về việc học đại học?)