Câu hỏi:
20/07/2024 85
Từ hình 30.2 SGK, một số đặc điểm cấu tạo và chức năng của các thành phần máu là:
Thành phần
của máu
Đặc điểm cấu tạo
Chức năng
Từ hình 30.2 SGK, một số đặc điểm cấu tạo và chức năng của các thành phần máu là:
Thành phần của máu |
Đặc điểm cấu tạo |
Chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trả lời:
Từ hình 30.2 SGK, một số đặc điểm cấu tạo và chức năng của các thành phần máu là:
Thành phần
của máu
Đặc điểm cấu tạo
Chức năng
Huyết tương
Gồm nước và các chất dinh dưỡng, chất hòa tan khác.
Vận chuyển các chất.
Tiểu cầu
Không nhân, chỉ là các mảnh chất tế bào của tế bào sinh tiểu cầu.
Tham gia vào quá trình đông máu.
Bạch cầu
Có nhân, không màu.
Tham gia bảo vệ cơ thể.
Hồng cầu
Hình đĩa, lõm hai mặt, không nhân, màu đỏ.
Tham gia vận chuyển chất khí (O2 và CO2).
Từ hình 30.2 SGK, một số đặc điểm cấu tạo và chức năng của các thành phần máu là:
Thành phần của máu |
Đặc điểm cấu tạo |
Chức năng |
Huyết tương |
Gồm nước và các chất dinh dưỡng, chất hòa tan khác. |
Vận chuyển các chất. |
Tiểu cầu |
Không nhân, chỉ là các mảnh chất tế bào của tế bào sinh tiểu cầu. |
Tham gia vào quá trình đông máu. |
Bạch cầu |
Có nhân, không màu. |
Tham gia bảo vệ cơ thể. |
Hồng cầu |
Hình đĩa, lõm hai mặt, không nhân, màu đỏ. |
Tham gia vận chuyển chất khí (O2 và CO2). |
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Tìm hiểu phong trào hiến máu nhân đạo ở địa phương em theo mẫu phiếu điều tra trong SGK.
- Tỉ lệ người tham gia hiến máu:……………………………………………………..
- Nhận xét:……………………………………………………………………………
Tìm hiểu phong trào hiến máu nhân đạo ở địa phương em theo mẫu phiếu điều tra trong SGK.
- Tỉ lệ người tham gia hiến máu:……………………………………………………..
- Nhận xét:……………………………………………………………………………
Câu 2:
Từ hình 30.8 SGK:
a) Tên và chức năng các cơ quan của hệ tuần hoàn:…………………………………
b) Đường đi của máu trong hai vòng tuần hoàn:
- Vòng tuần hoàn nhỏ:……………………………………………………………….
- Vòng tuần hoàn lớn:……………………………………………………………….
Từ hình 30.8 SGK:
a) Tên và chức năng các cơ quan của hệ tuần hoàn:…………………………………
b) Đường đi của máu trong hai vòng tuần hoàn:
- Vòng tuần hoàn nhỏ:……………………………………………………………….
- Vòng tuần hoàn lớn:……………………………………………………………….
Câu 4:
Để phòng tránh các bệnh liên quan đến máu và hệ tuần hoàn, em và người thân:
- Đã thực hiện được biện pháp:………………………………………………………
- Chưa thực hiện được biện pháp:……………………………………………………
Để phòng tránh các bệnh liên quan đến máu và hệ tuần hoàn, em và người thân:
- Đã thực hiện được biện pháp:………………………………………………………
- Chưa thực hiện được biện pháp:……………………………………………………Câu 5:
Người bị sốt xuất huyết có thể bị giảm tiểu cầu nghiêm trọng. Nếu cơ thể thiếu tiểu cầu có thể dẫn đến:………………………
Người bị sốt xuất huyết có thể bị giảm tiểu cầu nghiêm trọng. Nếu cơ thể thiếu tiểu cầu có thể dẫn đến:………………………
Câu 6:
Giải thích vì sao có thể truyền một lượng nhỏ (khoảng 250 ml) máu nhóm O cho người có nhóm máu A, B, AB?
Giải thích vì sao có thể truyền một lượng nhỏ (khoảng 250 ml) máu nhóm O cho người có nhóm máu A, B, AB?
Câu 7:
Thực hiện dự án điều tra tỉ lệ mắc bệnh cao huyết áp ở địa phương em theo các bước điều tra ở bài 28, trang 135 SGK.
- Tỉ lệ mắc bệnh cao huyết áp:……………………………………………………..
- Nhận xét về tỉ lệ người mắc bệnh cao huyết áp:………………………………….
- Đề xuất một số cách phòng tránh:………………………………………………..
Thực hiện dự án điều tra tỉ lệ mắc bệnh cao huyết áp ở địa phương em theo các bước điều tra ở bài 28, trang 135 SGK.
- Tỉ lệ mắc bệnh cao huyết áp:……………………………………………………..
- Nhận xét về tỉ lệ người mắc bệnh cao huyết áp:………………………………….
- Đề xuất một số cách phòng tránh:………………………………………………..
Câu 8:
Ý nghĩa của thông tin về nhóm máu ghi trong sổ khám sức khoẻ là:……………………………………………
Ý nghĩa của thông tin về nhóm máu ghi trong sổ khám sức khoẻ là:……………………………………………
Câu 9:
Từ hình 30.5 SGK, tên kháng nguyên, kháng thể ở mỗi nhóm máu A, B, AB và O là:
Tên
nhóm máu
A
B
AB
O
Kháng nguyên
Kháng thể
Từ hình 30.5 SGK, tên kháng nguyên, kháng thể ở mỗi nhóm máu A, B, AB và O là:
Tên nhóm máu |
A |
B |
AB |
O |
Kháng nguyên |
|
|
|
|
Kháng thể |
|
|
|
|
Câu 10:
Kháng thể được tiết ra từ
A. bạch cầu.
B. tiểu cầu.
C. hồng cầu.
D. huyết tương.
Kháng thể được tiết ra từ
A. bạch cầu.
B. tiểu cầu.
C. hồng cầu.
D. huyết tương.
Câu 11:
Nêu đặc điểm cấu tạo của mao mạch phù hợp với chức năng là nơi thực hiện trao đổi chất, khí giữa máu và tế bào của cơ thể.
Nêu đặc điểm cấu tạo của mao mạch phù hợp với chức năng là nơi thực hiện trao đổi chất, khí giữa máu và tế bào của cơ thể.
Câu 12:
Từ hình 30.3 SGK, có thể nói viêm là phản ứng miễn dịch vì…………………………………………………
Từ hình 30.3 SGK, có thể nói viêm là phản ứng miễn dịch vì…………………………………………………