Câu hỏi:

21/07/2024 128

Trong thí nghiệm giao thoa Iâng thực hiện đồng thời hai bức xạ đơn sắc với khoảng vân trên màn ảnh thu được lần lượt là i1 = 0,4 mm và i2 = 0,3 mm. Xét tại hai điểm A, B trên màn cách nhau một khoảng 9,7 mm. Tại A cả hai hệ vân đều cho vân sáng. Hỏi trên AB có mấy vạch sáng là kết quả trùng nhau của hai hệ vân?

A. 3.

B. 9.

Đáp án chính xác

C. 5.

D. 8.

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án B

Không giảm tính tổng quát xét xA = 0, xB = 9,7 mm

Tại B: 

 

Ta có:

Các cặp trùng nhau trong đoạn A, B là (0, 0); (3, 4); (6, 8); (9, 12); (12, 16); (15, 20); (18, 24); (21, 28), (24, 32)  với k1 < 24,25  ; k2 < 32,3.

Có 9 vân trùng của 2 hệ.

 

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Hạt nhân C1735l có:

Xem đáp án » 20/07/2024 693

Câu 2:

Một mẫu U238 có khối lượng 1 (g) phát ra 12400 hạt anpha trong một giây. Tìm chu kì bán rã của đồng vị này. Coi một năm có 365 ngày, số avogadro là 6,023.1023.

Xem đáp án » 22/07/2024 466

Câu 3:

Một dòng điện trong ống dây phụ thuộc vào thời gian theo công thức i = 0,4(5 – t), i tính bằng A, t tính bằng s. Nếu ống dây có hệ số tự cảm L = 0,005 H thì suất điện động tự cảm trong nó là

Xem đáp án » 19/07/2024 360

Câu 4:

Một sóng cơ đang truyền theo chiều dương của trục Ox như hình vẽ. Bước sóng là

Xem đáp án » 19/07/2024 302

Câu 5:

Một kính hiển vi, vật kính có tiêu cự 0,6 cm, thị kính có tiêu cự 3,4 cm. Hai kính đặt cách nhau 16 cm. Mắt một học sinh không bị tật, dùng kính hiển vi để quan sát một vết bẩn nằm ở mặt trên một tấm kính trong trạng thái ngắm chừng ở vô cực. Khi đó khỏang cách giữa vết bẩn và vật kính là a. Học sinh khác mắt cũng không bị tật, trước khi quan sát đã lật ngược tấm kính làm cho vết bẩn nằm ở mặt dưới tấm kính. Học sinh này cũng ngắm chừng ở vô cực thì phải dịch chuyển kính theo chiều nào và dịch chuyển một khoảng bằng bao nhiêu? Cho biết tấm kính có độ dày 1,5 mm và chiết suất 1,5.

Xem đáp án » 20/07/2024 287

Câu 6:

Đồ thị biểu diễn cường độ dòng điện có dạng như hình vẽ bên, phương trình nào dưới đây là phương trình biểu thị cường độ dòng điện đó:

Xem đáp án » 19/07/2024 240

Câu 7:

Ba mạch dao động điện từ tự do có cùng tần số dòng điện trong ba mạch ở cùng một thời điểm lần lượt là i1,i2 và i3. Biết phương trình tổng hợp của i1 vi i2 i2 vi i3 i1 vi i3  lần lượt là i12 = 6cos(πt + π/6) (mA), i23= 6cos(πt + 2π/3) (mA), i31 = 62cos(πt + π/4) (mA). Khi i1 = +33mA và đang giảm thì i3 bằng bao nhiêu?

Xem đáp án » 21/07/2024 222

Câu 8:

Một vật nhỏ khối lượng 100 g, dao động điều hòa với biên độ 4 cm và tần số 5 Hz. Lấy π2=10. Lực kéo về tác dụng lên vật nhỏ có độ lớn cực đại bằng

Xem đáp án » 21/07/2024 213

Câu 9:

Công thức gần đúng cho bán kính của hạt nhân là: R=1,2.10-15.A3 (m) (với A là số khối). Tính khối lượng riêng của hạt nhân N1123a.

Xem đáp án » 19/07/2024 205

Câu 10:

Một vật dao động điều hòa với A = 10 cm, gia tốc của vật bằng không tại hai thời điểm liên tiếp là t1 = 41/16 s và t2 = 45/16 s. Biết tại thời điểm t = 0 vật đang chuyển động về biên dương. Thời điểm vật qua vị trí x = 5 cm lần thứ 2014 là

Xem đáp án » 19/07/2024 165

Câu 11:

Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là

Xem đáp án » 19/07/2024 160

Câu 12:

Thả cho một ion dương không có vận tốc ban đầu trong một điện trường (bỏ qua tác dụng của trường hấp dẫn), ion dương đó sẽ

Xem đáp án » 19/07/2024 156

Câu 13:

Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên điều hòa với tần số f. Chu kì dao động của vật là

Xem đáp án » 23/07/2024 154

Câu 14:

Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc thời gian của cường độ dòng điện trong hai mạch dao động LC lý tưởng (mạch 1 là đường 1 và mạch 2 là đường 2). Tỉ số điện tích cực đại trên 1 bản tụ của mạch 1 so với mạch 2 là

Xem đáp án » 19/07/2024 147

Câu 15:

Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian của vận tốc của hai con lắc lò xo dao động điều hòa: con lắc 1 đường 1 và con lắc 2 đường 2. Biết biên độ dao động của con lắc thứ 2 là 9 cm. Xét con lắc 1, tốc độ trung bình của vật trên quãng đường từ lúc t = 0 đến thời điểm lần thứ 3 động năng bằng 3 lần thế năng là

Xem đáp án » 19/07/2024 143

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »