Câu hỏi:
23/07/2024 88
Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai về giao thông vận tải Hoa Kỳ? Hãy sửa các câu sai.
a) Đường ô tô có vai trò thứ yếu trong vận chuyển bằng đường bộ ở Hoa Kỳ.
b) Hoa Kỳ có số lượng sân bay nhiều nhất thế giới.
c) Đường sắt và tàu điện ngầm ở Hoa Kỳ rất phát triển, có chiều dài lớn nhất thế giới.
d) Đường sông, hồ hầu như không phát triển do đất nước chủ yếu là đồi núi và ít sông lớn.
e) Đường biển có vai trò hết sức quan trọng trong ngoại thương.
g) Các cảng hoạt động nhộn nhịp nhất là Át-lan-ta, Si-ca-gô, Đa-lát,...
Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai về giao thông vận tải Hoa Kỳ? Hãy sửa các câu sai.
a) Đường ô tô có vai trò thứ yếu trong vận chuyển bằng đường bộ ở Hoa Kỳ.
b) Hoa Kỳ có số lượng sân bay nhiều nhất thế giới.
c) Đường sắt và tàu điện ngầm ở Hoa Kỳ rất phát triển, có chiều dài lớn nhất thế giới.
d) Đường sông, hồ hầu như không phát triển do đất nước chủ yếu là đồi núi và ít sông lớn.
e) Đường biển có vai trò hết sức quan trọng trong ngoại thương.
g) Các cảng hoạt động nhộn nhịp nhất là Át-lan-ta, Si-ca-gô, Đa-lát,...
Trả lời:
Câu a, d và g sai.
a) Đường ô tô có vai trò chủ yếu trong vận chuyển bằng đường bộ ở Hoa Kỳ.
d) Đường sông, hồ phát triển ở các sông, hồ lớn.
g) Các cảng hoạt động nhộn nhịp nhất là Niu Oóc-lin,Lốt An-giơ-lét, Niu Oóc,...
Câu a, d và g sai.
a) Đường ô tô có vai trò chủ yếu trong vận chuyển bằng đường bộ ở Hoa Kỳ.
d) Đường sông, hồ phát triển ở các sông, hồ lớn.
g) Các cảng hoạt động nhộn nhịp nhất là Niu Oóc-lin,Lốt An-giơ-lét, Niu Oóc,...
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU GDP CỦA HOA KỲ GIAI ĐOẠN 2000 - 2020
Ngành/ Năm
2000
2010
2020
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản
1,2
1,0
0,9
Công nghiệp và xây dựng
22,5
19,3
18,4
Dịch vụ
72,8
76,3
80,1
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm
3,5
3,4
0,6
(Nguồn: Ngân hàng Thế giới, 2022)
- Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP của Hoa Kỳ năm 2000 và năm 2020.
- Nhận xét và giải thích sự thay đổi cơ cấu GDP của Hoa Kỳ giai đoạn - 2000 - 2020.
Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU GDP CỦA HOA KỲ GIAI ĐOẠN 2000 - 2020
Ngành/ Năm |
2000 |
2010 |
2020 |
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản |
1,2 |
1,0 |
0,9 |
Công nghiệp và xây dựng |
22,5 |
19,3 |
18,4 |
Dịch vụ |
72,8 |
76,3 |
80,1 |
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm |
3,5 |
3,4 |
0,6 |
(Nguồn: Ngân hàng Thế giới, 2022)
- Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP của Hoa Kỳ năm 2000 và năm 2020.
- Nhận xét và giải thích sự thay đổi cơ cấu GDP của Hoa Kỳ giai đoạn - 2000 - 2020.
Câu 2:
Cho bảng số liệu:
TRỊ GIÁ XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HOÁ VÀ DỊCH VỤ CỦA HOA KỲ
GIAI ĐOẠN 2000 - 2020
(Đơn vị: tỉ USD)
Trị giá/ Năm
2000
2005
2010
2015
2020
Xuất khẩu
1 096,1
1 301,6
1 857,2
2 268,5
2 148,6
Nhập khẩu
1477,2
2 041,5
2 389,6
2 794,8
2 776,1
Tổng
2 573,3
3 343,1
4 246,8
5 063,3
4 924,7
(Nguồn: Ngân hàng Thế giới, 2022)
- Vẽ biểu đồ thể hiện trị giá xuất, nhập khẩu hàng hoá và dịch vụ của Hoa Kỳ giai đoạn 2000 - 2020.
- Nhận xét trị giá xuất, nhập khẩu hàng hoá và dịch vụ của Hoa Kỳ giai đoạn trên.
Cho bảng số liệu:
TRỊ GIÁ XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HOÁ VÀ DỊCH VỤ CỦA HOA KỲ
GIAI ĐOẠN 2000 - 2020
(Đơn vị: tỉ USD)
Trị giá/ Năm |
2000 |
2005 |
2010 |
2015 |
2020 |
Xuất khẩu |
1 096,1 |
1 301,6 |
1 857,2 |
2 268,5 |
2 148,6 |
Nhập khẩu |
1477,2 |
2 041,5 |
2 389,6 |
2 794,8 |
2 776,1 |
Tổng |
2 573,3 |
3 343,1 |
4 246,8 |
5 063,3 |
4 924,7 |
(Nguồn: Ngân hàng Thế giới, 2022)
- Vẽ biểu đồ thể hiện trị giá xuất, nhập khẩu hàng hoá và dịch vụ của Hoa Kỳ giai đoạn 2000 - 2020.
- Nhận xét trị giá xuất, nhập khẩu hàng hoá và dịch vụ của Hoa Kỳ giai đoạn trên.
Câu 3:
Nhận định nào sau đây không đúng về ngành ngoại thương của Hoa Kỳ?
A. Hoa Kỳ là cường quốc về ngoại thương của thế giới.
B. Các đối tác thương mại chính là Ca-na-đa, Mê-hi-cô, EU, Trung Quốc, Nhật Bản,...
C. Hoa Kỳ là nước xuất siêu với giá trị ngày càng lớn.
D. Hoa Kỳ xuất khẩu và nhập khẩu rất nhiều loại sản phẩm.
Nhận định nào sau đây không đúng về ngành ngoại thương của Hoa Kỳ?
A. Hoa Kỳ là cường quốc về ngoại thương của thế giới.
B. Các đối tác thương mại chính là Ca-na-đa, Mê-hi-cô, EU, Trung Quốc, Nhật Bản,...
C. Hoa Kỳ là nước xuất siêu với giá trị ngày càng lớn.
D. Hoa Kỳ xuất khẩu và nhập khẩu rất nhiều loại sản phẩm.
Câu 4:
Ý nào dưới đây không phải là nguyên nhân khiến kinh tế Hoa Kỳ phát triển mạnh?
A. Vị trí địa lí thuận lợi, tài nguyên thiên nhiên phong phú.
B. Nguồn lao động dồi dào, có trình độ kĩ thuật, năng suất lao động cao.
C. Tham gia toàn cầu hoá kinh tế, phát triển kinh tế tri thức từ sớm, kinh tế thị trường phát triển ở mức độ rất cao.
D. Quy trình sản xuất ổn định, ít thay đổi.
Ý nào dưới đây không phải là nguyên nhân khiến kinh tế Hoa Kỳ phát triển mạnh?
A. Vị trí địa lí thuận lợi, tài nguyên thiên nhiên phong phú.
B. Nguồn lao động dồi dào, có trình độ kĩ thuật, năng suất lao động cao.
C. Tham gia toàn cầu hoá kinh tế, phát triển kinh tế tri thức từ sớm, kinh tế thị trường phát triển ở mức độ rất cao.
D. Quy trình sản xuất ổn định, ít thay đổi.
Câu 5:
Ngành lâm nghiệp Hoa Kỳ có đặc điểm là
A. chiếm tỉ trọng hơn 1% trong cơ cấu GDP.
B. tập trung ở khu vực trung tâm.
C. chỉ có hoạt động khai thác, không có hoạt động trồng rừng.
D. có quy mô lớn và mang tính công nghiệp.
Ngành lâm nghiệp Hoa Kỳ có đặc điểm là
A. chiếm tỉ trọng hơn 1% trong cơ cấu GDP.
B. tập trung ở khu vực trung tâm.
C. chỉ có hoạt động khai thác, không có hoạt động trồng rừng.
D. có quy mô lớn và mang tính công nghiệp.
Câu 6:
Công nghiệp Hoa Kỳ là ngành
A. chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP.
B. tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kỳ.
C. cỏ cơ cấu không đa dạng.
D. đứng đầu thế giới về sản lượng của hầu hết các sản phẩm.
Công nghiệp Hoa Kỳ là ngành
A. chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP.
B. tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kỳ.
C. cỏ cơ cấu không đa dạng.
D. đứng đầu thế giới về sản lượng của hầu hết các sản phẩm.
Câu 8:
Nền nông nghiệp của Hoa Kỳ
A. có quy mô lớn, năng suất cao.
B. manh mún, nhỏ lẻ.
C. chỉ phát triển trồng trọt, không phát triển chăn nuôi.
D. tạo ra nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu cho đất nước.
Nền nông nghiệp của Hoa Kỳ
A. có quy mô lớn, năng suất cao.
B. manh mún, nhỏ lẻ.
C. chỉ phát triển trồng trọt, không phát triển chăn nuôi.
D. tạo ra nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu cho đất nước.
Câu 10:
Ngành dịch vụ của Hoa Kỳ không có đặc điểm nào sau đây?
A. Có vai trò quan trọng nhất trong nền kinh tế với quy mô và mức độ hiện đại đứng đầu thế giới.
B. Chiếm 80,1% GDP và thu hút khoảng 80% lực lượng lao động (năm 2020).
C. Chỉ hoạt động ở trong nước.
D. Rất đa dạng, bao gồm nhiều lĩnh vực.
Ngành dịch vụ của Hoa Kỳ không có đặc điểm nào sau đây?
A. Có vai trò quan trọng nhất trong nền kinh tế với quy mô và mức độ hiện đại đứng đầu thế giới.
B. Chiếm 80,1% GDP và thu hút khoảng 80% lực lượng lao động (năm 2020).
C. Chỉ hoạt động ở trong nước.
D. Rất đa dạng, bao gồm nhiều lĩnh vực.
Câu 11:
Ghép ô bên trái với thông tin ở cột bên phải sao cho phù hợp về biểu hiện nền kinh tế hàng đầu thế giới của Hoa Kỳ.
a) GDP đứng đầu thế giới.
b) Tốc độ tăng GDP cao hàng đầu thế giới
Nền kinh tế hàng đầu thế giới
c) GDP/người đứng hàng đầu thế giới.
d) Cơ cấu kinh tế rất đa dạng.
e) Ảnh hưởng lớn tới kinh tế các nước, các tổ chức, diễn đàn trên thế giới.
g) Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng trong GDP cao nhất thế giới.
Ghép ô bên trái với thông tin ở cột bên phải sao cho phù hợp về biểu hiện nền kinh tế hàng đầu thế giới của Hoa Kỳ.
|
a) GDP đứng đầu thế giới. |
|
b) Tốc độ tăng GDP cao hàng đầu thế giới |
Nền kinh tế hàng đầu thế giới |
c) GDP/người đứng hàng đầu thế giới. |
|
d) Cơ cấu kinh tế rất đa dạng. |
|
e) Ảnh hưởng lớn tới kinh tế các nước, các tổ chức, diễn đàn trên thế giới. |
|
g) Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng trong GDP cao nhất thế giới. |
Câu 12:
Ý nào dưới đây không thể hiện đặc điểm cơ cấu kinh tế của Hoa Kỳ?
A. Rất đa dạng.
B. Dịch vụ chiếm tỉ trọng rất cao trong cơ cấu GDP.
C. Đang tập trung vào các lĩnh vực có trình độ khoa học - công nghệ cao.
D. Tỉ trọng ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản giảm nhanh chóng.
Ý nào dưới đây không thể hiện đặc điểm cơ cấu kinh tế của Hoa Kỳ?
A. Rất đa dạng.
B. Dịch vụ chiếm tỉ trọng rất cao trong cơ cấu GDP.
C. Đang tập trung vào các lĩnh vực có trình độ khoa học - công nghệ cao.
D. Tỉ trọng ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản giảm nhanh chóng.
Câu 13:
Ghép thông tin ở cột bên trái với thông tin ở cột bên phải sao cho phù hợp về các vùng kinh tế của Hoa Kỳ.
Vùng
Đặc điểm nổi bật
Trung tâm kinh tế
1. Đông Bắc
A. Vùng rộng nhất với nhiều bộ phận.
a) Lot An-gio-lét, Xan Phran-xi-xcô, Xit-ton,...
2. Trung Tây
B. Kinh tế phát triển sớm nhất và mạnh nhất.
b) Át-lan-ta, Hiu-xton, Mai-a-mi,...
3. Phía Nam
C. Kinh tế phát triển tương đối sớm.
c) Đi-tơ-roi, Si-ca-gô, Can-dát Xi-ti,...
4. Phía Tây
D. Kinh tế phát triển mạnh từ cuối thế kỉ XX với sự ản xuất hiện của Vành đai Mặt Trời.
d) Niu Oóc, Phi-la-đen-phi-a, Bô-xtơn,...
Ghép thông tin ở cột bên trái với thông tin ở cột bên phải sao cho phù hợp về các vùng kinh tế của Hoa Kỳ.
Vùng |
Đặc điểm nổi bật |
Trung tâm kinh tế |
1. Đông Bắc |
A. Vùng rộng nhất với nhiều bộ phận. |
a) Lot An-gio-lét, Xan Phran-xi-xcô, Xit-ton,... |
2. Trung Tây |
B. Kinh tế phát triển sớm nhất và mạnh nhất. |
b) Át-lan-ta, Hiu-xton, Mai-a-mi,... |
3. Phía Nam |
C. Kinh tế phát triển tương đối sớm. |
c) Đi-tơ-roi, Si-ca-gô, Can-dát Xi-ti,... |
4. Phía Tây |
D. Kinh tế phát triển mạnh từ cuối thế kỉ XX với sự ản xuất hiện của Vành đai Mặt Trời. |
d) Niu Oóc, Phi-la-đen-phi-a, Bô-xtơn,... |
Câu 14:
Hình thức sản xuất chủ yếu trong nông nghiệp Hoa Kỳ là
A. hộ gia đình. C. trang trại.
B. thể tổng hợp nông nghiệp. D. hợp tác xã nông nghiệp.
Hình thức sản xuất chủ yếu trong nông nghiệp Hoa Kỳ là
A. hộ gia đình. C. trang trại.
B. thể tổng hợp nông nghiệp. D. hợp tác xã nông nghiệp.
Câu 15:
Ngành công nghiệp chiếm phần lớn trị giá xuất khẩu của Hoa Kỳ là
A. chế biến, chế tạo. B. khai khoáng.
C. sản xuất điện. D. điện tử — tin học.
Ngành công nghiệp chiếm phần lớn trị giá xuất khẩu của Hoa Kỳ là
A. chế biến, chế tạo. B. khai khoáng.
C. sản xuất điện. D. điện tử — tin học.