Câu hỏi:
19/07/2024 110(THPT Liễn Sơn – 2018 L1 – MĐ 209). Cho bảng số liệu sau:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA LIÊN BANG NGA (Đơn vị : %)
Năm |
1998 |
1999 |
2000 |
2001 |
2003 |
2005 |
Tốc độ tăng trưởng |
- 4,9 |
5,4 |
10,0 |
5,1 |
7,3 |
6,4 |
Nhận xét chưa đúng về tốc độ tăng trưởng GDP của Liên Bang Nga trong giai đoạn 1998 – 2005 là:
A. sau năm 2000, tốc độ tăng trưởng không đều song vẫn giữ ở mức tương đối cao.
B. sau năm 2003, tốc độ tăng trưởng GDP tăng liên tục.
C. năm 2000 Liên Bang Nga có tốc độ tăng trưởng GDP cao nhất.
D. tốc độ tăng trưởng GDP của Nga tăng mạnh từ 1998 – 2005.
Trả lời:
Hướng dẫn: Qua bảng số liệu, ta thấy: Tốc độ tăng trưởng GDP của Liên Bang Nga là có xu hướng tăng những không ổn định. Giai đoạn 1998 – 2000 tăng; 2000 – 2001 giảm; 2001 – 2003 tăng; 2003 – 2005 giảm => B sai và A, C, D đúng.
Chọn: B
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
(THPT Trường Chinh – Lâm Đồng 2017). Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH, NĂNG SUẤT LÚA CỦA ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG QUA CÁC NĂM
Năm |
2005 |
2008 |
2010 |
2011 |
Diện tích (nghìn ha) |
3826 |
3859 |
3946 |
4089 |
Năng suất (tạ/ha) |
50,4 |
53,6 |
54,7 |
56,7 |
Căn cứ bảng số liệu trên, hay cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng với nội dung thể hiện ở bảng số liệu trên?
Câu 2:
(THPT Nguyễn Huệ - Thừa Thiên Huế 2017 – MĐ 132). Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP HÀNG NĂM, CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm |
Cây công nghiệp hàng năm |
Cây công nghiệp lâu năm |
1990 |
542,0 |
657,3 |
1995 |
716,7 |
902,3 |
2000 |
778,1 |
1451,3 |
2005 |
861,5 |
1633,6 |
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
Câu 3:
(Sở GD và ĐT Kiên Giang – Kiên Giang 2018 – MĐ 136). Cho bảng số liệu:
Căn cứ vào bảng số liệu, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng?
Câu 4:
(Liên Trường THPT – Nghệ An 2018 L1 – MĐ 301). Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA
GIAI ĐOẠN 2005-2010
Nhận xét nào sau đây đúng khi nói về sản lượng và giá trị sản xuất thủy sản nước ta giai đoạn 2005-2010?
Câu 5:
(THPT Trung Giã – Hà Nội 2017 L2 – MĐ 051). Cho bảng số liệu:
GDP NƯỚC TA PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ NĂM 2000 VÀ 2014
(Đơn vị: tỉ đồng)
Năm |
Tổng số |
Nông - lâm - thủy sản |
Công nghiệp – xây dựng |
Dịch vụ |
2000 |
441 646 |
108 356 |
162 220 |
171 070 |
2014 |
3 542 101 |
696 969 |
1 307 935 |
1 537 197 |
Dựa vào kết quả xử lí số liệu từ bảng trên, trong giai đoạn 2000 – 2014, tỉ trọng GDP của khu vực nông – lâm – thủy sản giảm gần:
Câu 6:
(THPT Trần Quốc Tuấn – Quảng Ngãi 2017). Cho bảng số liệu:
Nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng thủy sản nước ta giai đoạn 2005 – 2014?
Câu 7:
(THPT Nguyễn Huệ - Thừa Thiên Huế 2017 – MĐ 132). Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢNG TRÂU, BÒ NĂM 2005 (Đơn vị: nghìn con)
Vùng |
Cả nước |
Trung du miền núi Bắc Bộ |
Tây Nguyên |
Trâu |
2922,2 |
1679,5 |
71,9 |
Bò |
5540,7 |
898,8 |
616,9 |
So với cả nước tỷ trọng đàn trâu của Trung du miền núi Bắc Bộ chiếm khoảng:
Câu 8:
(THPT Krông Ana – Đắk Lắk 2017). Cho bảng số liệu sau:
DÂN SỐ, SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995 – 2008
Năm |
1995 |
1999 |
2003 |
2008 |
Số dân (nghìn người) |
71995 |
76596 |
80468 |
85122 |
Sản lượng lương thực (nghìn tấn) |
26142 |
33150 |
37706 |
43305 |
Bình quân lương thực đầu người của nước ta năm 2008 là:
Câu 9:
(THPT Trần Hưng Đạo – TP. Hồ Chí Minh 2017 L1 – MĐ 214). Cho Bảng số liệu:
CƠ CẤU GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990- 2013 (Đơn vị: %)
Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta giai đoạn 1990 - 2013?
Câu 10:
(THPT Nguyễn Viết Xuân – Vĩnh Phúc 2018 L3 – MĐ 101). Cho bảng số liệu sau:
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA PHÂN THEO NGÀNH
(Đơn vị: Tỉ đồng)
Nhận xét nào sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành hoạt động của nước ta?
Câu 11:
(THPT Nguyễn Viết Xuân – Vĩnh Phúc 2018 L3 – MĐ 101). Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN QUA CÁC NĂM (Đơn vị: nghìn tấn)
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
Câu 12:
(THPT Trường Chinh – Lâm Đồng 2017). Cho bảng số liệu:
TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ CỦA VIỆT NAM QUA CÁC NĂM (đơn vị %)
Năm |
2004 |
2006 |
2008 |
2009 |
2014 |
Tỉ lệ dân thành thị |
26,5 |
27,7 |
29,0 |
29,7 |
33,1 |
(Nguồn: Tổng cục thống kê Việt Nam 2015, NXB thống kê 2016)
Nhận xét nào sau đây không đúng với nội dung thể hiện ở bảng số liệu trên?
Câu 13:
(THPT Trần Hưng Đạo – TP. Hồ Chí Minh 2017 L1 – MĐ 214). Cho bảng số liệu:
TỈ LỆ NGHÈO CỦA VIỆT NAM QUA CÁC NĂM (Đơn vị: %)
Câu 14:
(THPT Kim Thành – Hải Dương 2017 L1). Cho bảng số liệu sau:
TỐC ĐỘ TĂNG GDP CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2006 - 2010
Năm |
2006 |
2007 |
2008 |
2009 |
2010 |
Tốc độ tăng GDP |
8,23 |
8,46 |
6,31 |
5,32 |
6,78 |
(Nguồn: tổng cục thống kê)
Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng GDP của nước ta giai đoạn 2006 – 2010?
Câu 15:
(THPT Nguyễn Thị Giang – Vĩnh Phúc 2018). Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VIỆT NAM QUA CÁC NĂM (Đơn vị: Nghìn người)
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?